Danh mục các môn thi chứng chỉ hành nghề xây dựng
Cấp mới | |||
STT | Môn thi | Mã môn thi | Chuyên môn phù hợp |
1 | Định giá xây dựng | DG01 | kỹ sư xd, kinh tế xd |
2 | Giám sát Dân dụng và Công nghiệp | GS01 | kỹ sư xd, kỹ thuật xd, kỹ sư xd công trình DD CN |
3 | Giám sát lắp đặt thiết bị Công trình, Công nghệ | GS02 | kỹ sư điện, cơ khí, thông gió, cấp thoát nhiệt, điều hòa, thông tin liên lạc |
4 | Giám sát công trình giao thông cầu | GS03 | kỹ sư xd, kỹ thuật xd, kỹ sư cầu đường |
5 | Giám sát công trình giao thông đường sắt | GS04 | kỹ sư xd cầu đường sắt |
6 | Giám sát công trình giao thông hầm | GS05 | kỹ sư xd cầu đường bộ, kỹ sư xd |
7 | Giám sát công trình NN&PTNT | GS06 | kỹ sư xd thủy lợi |
8 | Giám sát công trình Cảng | GS07 | kỹ sư cầu đường, thủy lợi, kỹ sư xd, kỹ thuật xd |
9 | Giám sát công trình đường bộ | GS08 | kỹ sư xd, kỹ thuật xd, kỹ sư cầu đường bộ, kỹ sư giao thông |
10 | Giám sát Hạ tầng kỹ thuật cấp nước | GS09 | kỹ sư môi trường, kỹ sư tài nguyên nước, kỹ sư thủy lợi |
11 | Giám sát Hạ tầng kỹ thuật thoát nước | GS10 | kỹ sư môi trường, kỹ sư tài nguyên nước, kỹ sư thủy lợi |
12 | Giám sát Hạ tầng kỹ thuật chất thải rắn | GS11 | kỹ sư môi trường, kỹ sư tài nguyên nước |
13 | Khảo sát địa chất công trình, địa chất thủy văn | KS01 | kỹ sư địa chất công trình |
14 | Khảo sát địa hình | KS02 | kỹ sư địa chất công trình, trắc địa bản đồ, kỹ sư xd |
15 | Kiểm định xây dựng công trình cầu | KD01 | kỹ sư xd, kỹ sư xd cầu đường, kỹ thuật xd có kinh nghiệm thực tế về kiểm định hoặc có CCHN giám sát hoặc Thiết kế kết cấu |
16 | Kiểm định công trình xây dựng DD&CN | KD02 | kỹ sư xd, kỹ sư xd DDCN, kỹ thuật xd có kinh nghiệm thực tế về kiểm định hoặc có CCHN giám sát hoặc Thiết kế kết cấu |
17 | Kiểm định công trình đường sắt | KD03 | kỹ sư xd cầu, đường sắt có kinh nghiệm thực tế về kiểm định hoặc có CCHN giám sát hoặc Thiết kế kết cấu |
18 | Kiểm định công trình giao thông đường bộ | KD04 | kỹ sư xd, kỹ sư xd giao thông cầu đường bộ có kinh nghiệm thực tế về kiểm định hoặc có CCHN giám sát hoặc Thiết kế kết cấu |
19 | Kiểm định công trình NN&PTNT | KD05 | kỹ sư xd, kỹ sư xd thủy lợi có kinh nghiệm thực tế về kiểm định hoặc có CCHN giám sát hoặc Thiết kế kết cấu |
20 | Kiểm định công trình đường thủy | KD06 | kỹ sư xd giao thông có kinh nghiệm thực tế về kiểm định hoặc có CCHN giám sát hoặc Thiết kế kết cấu |
21 | Kiểm định Hạ tầng kỹ thuật cấp nước | KD07 | kỹ sư xd, kỹ sư cấp thoát nước, kỹ sư môi trường có kinh nghiệm thực tế về kiểm định hoặc có CCHN giám sát hoặc Thiết kế kết cấu |
22 | Kiểm định Hạ tầng kỹ thuật thoát nước | KD08 | kỹ sư xd, kỹ sư cấp thoát nước, kỹ sư môi trường có kinh nghiệm thực tế về kiểm định hoặc có CCHN giám sát hoặc Thiết kế kết cấu |
23 | Kiểm định Hạ tầng kỹ thuật chất thải rắn | KD09 | kỹ sư xd, kỹ sư môi trường, kỹ sư tài nguyên nước có kinh nghiệm thực tế về kiểm định hoặc có CCHN giám sát hoặc thiết kế kết cấu |
24 | Thiết kế An toàn PCCN | TK01 | kỹ sư điện, cơ điện, |
25 | Thiết kế Cấp thoát nước | TK02 | kỹ sư xd, cấp thoát nước, môi trường, tài nguyên nước |
26 | Thiết kế Cầu | TK03 | kỹ sư xd, cầu đường, giao thông |
27 | Thiết kế Điện – Cơ điện | TK04 | kỹ sư điện, cơ điện, |
28 | Thiết kế Hầm | TK05 | kỹ sư xd, cầu đường, giao thông |
29 | Thiết kế Thông gió – cấp thoát nhiệt | TK06 | kỹ sư điện, điện tử, điện lạnh |
30 | Thiết kế Công trình GT đường bộ | TK07 | kỹ sư xd, giao thông, đường bộ |
31 | Thiết kế Công trình GT đường sắt | TK08 | giao thông, đường sắt |
32 | Thiết kế Kết cấu công trình DD&CN | TK09 | kỹ sư xd, kỹ sư xd DDCN, kỹ thuật xd |
33 | Thiết kế Kiến trúc công trình | TK10 | kiến trúc sư, |
34 | Thiết kế Quy hoạch xây dựng | TK11 | kiến trúc sư |
35 | Thiết kế cảng đường thủy | TK12 | kỹ sư giao thông, cầu đường |
36 | Thiết kế công trình NN&PTNT | TK13 | kỹ sư thủy lợi |
37 | Thiết kế Hạ tầng kỹ thuật cấp nước | TK14 | kỹ sư xd, môi trường, tài nguyên nước |
38 | Thiết kế Hạ tầng kỹ thuật thoát nước | TK15 | kỹ sư xd, môi trường, tài nguyên nước |
39 | Thiết kế Hạ tầng kỹ thuật chất thải rắn | TK16 | kỹ sư môi trường, tài nguyên nước |
Chuyển đổi Chứng chỉ | |||
1 | PL Định giá Xây dựng | PLDG | Nếu chứng chỉ cũ hiện đang còn hạn sử dụng thì khi thi chuyển đổi ghi rõ mã môn thi là PL….như hướng dẫn bên |
2 | PL Giám sát thi công xây dựng | PLGS | |
3 | PL Khảo sát xây dựng | PLKS | |
4 | PL Kiểm định xây dựng | PLKD | |
5 | PL Thiết kế xây dựng | PLTK | |
6 | PL Thiết kế quy hoạch | PLQH |