Giám sát công trình giao thông

  PHẦN I. CÂU HỎI VỀ KIẾN THỨC PHÁP LUẬT

A. CÂU HỎI CHUNG PHÁP LUẬT VỀ XÂY DỰNG (90 câu)

TT

Nội dung câu hỏi

Đáp án

1

Các hoạt động đầu tư xây dựng chịu sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?

a. Pháp luật về xây dựng

b. Pháp luật về xây dựng và pháp luật về đầu tư công

c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật về đấu thầu

d. Pháp luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan

d

2

Theo quy định của pháp luật về xây dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?

a. Lập quy hoạch xây dựng, lập dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng

b. Thiết kế xây dựng, thi công xây dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu, nghiệm thu, bàn giao đưa công trình vào khai thác sử dụng

c. Bảo hành, bảo trì công trình xây dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình

d. Các công việc nêu tại điểm a, b và c

d

3

Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ODA thì thực hiện theo quy định nào?

a. Theo quy định của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay

b. Theo pháp luật về xây dựng

c. Theo quy định của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định của pháp luật về xây dựng và pháp luật khác liên quan

d. Theo quy định của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định của pháp luật về xây dựng

c

4

Việc áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo những nguyên tắc nào?

a. Tuân thủ Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

b. Tiêu chuẩn được viện dẫn trong quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan

c. Tiêu chuẩn được áp dụng trong hoạt động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện

d. Tất cả các quy định tại a, b và c

d

5

Việc giám sát đánh giá đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công căn cứ vào các quy định nào?

a. Pháp luật về xây dựng

b. Pháp luật về đầu tư công

c. Pháp luật về đầu tư công và pháp luật về xây dựng

d. Pháp luật về đầu tư công, pháp luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan

d

6

Những chủ thể nào bắt buộc phải mua bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp?

a. Chủ đầu tư xây dựng công trình

b. Nhà thầu thi công xây dựng công trình

c. Nhà thầu tư vấn thiết kế xây dựng công trình

d. Cả 3 chủ thể nêu tại a, b và c

a

7

Nội dung nào sau đây là đúng quy định về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng?

a. Chủ đầu tư mua bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp;

b. Nhà thầu tư vấn mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công việc khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II trở lên;

c. Cả nội dung a và b đều đúng

d. Các nội dung trên đều sai

c

8

Dự án đầu tư xây dựng được phân thành loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?

a. Nguồn vốn đầu tư công

b. Nguồn vốn nhà nước ngoài đầu tư công

c. Nguồn vốn khác không phải nguồn vốn nêu tại điểm a và b

d. Tất cả các nguồn vốn nêu tại điểm a, b và c.

d

9

Đối với công trình cấp II và cấp III, quy định về thời gian thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở của cơ quan chuyên môn về xây dựng tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ như thế nào là đúng sau đây?

a. Không quá 40 ngày

b. Không quá 30 ngày

c. Không quá 25 ngày

d. Không quá 20 ngày

b

10

Theo quy định của pháp luật về xây dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai đoạn chuẩn bị dự án?

a. Quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư

b. Lập, thẩm định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

c. Xin cấp phép xây dựng

d. Bao gồm công tác a và b

d

11

Theo quy định của pháp luật về xây dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án?

a. Thanh toán khối lượng xây lắp hoàn thành

b. Giám sát thi công xây dựng;

c. Vận hành, chạy thử; nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng

d. Tất cả các công tác trên

d

12

Theo quy định của pháp luật về xây dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt động đầu tư xây dựng trên cơ sở các căn cứ nào?

a. Quy mô, mức độ quan trọng, thông số kỹ thuật của công trình

b. Thời hạn sử dụng, vật liệu

c. Yêu cầu xây dựng công trình

d. Tất cả các căn cứ trên

a

13

Việc phân loại công trình xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu chí nào?

a. Theo tính chất kết cấu và công năng sử dụng công trình

b. Theo kiến trúc công trình

c. Do người quyết định đầu tư quy định

d. Do chủ đầu tư quy định

a

14

Những dự án đầu tư xây dựng nào có thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ đầu tư để quản lý thực hiện như một dự án độc lập?

a. Dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A

b. Khi mỗi dự án thành phần có thể vận hành, khai thác độc lập

c. Dự án nhóm B, C

d. Cả 3 phương án a, b và c

b

15

Dự án đầu tư xây dựng phải đáp ứng các yêu cầu nào dưới đây?

a. Phù hợp với quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng

b. Có phương án công nghệ và phương án thiết kế xây dựng phù hợp

c. Bảo đảm chất lượng, an toàn trong xây dựng và bảo vệ môi trường

d. Cả 3 phương án trên

d

16

Các dự án đầu tư xây dựng có quy mô nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi để trình cấp có thẩm quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?

a. Dự án quan trọng quốc gia,

b. Dự án PPP theo quy định của pháp luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư

c. Dự án nhóm A sử dụng vốn đầu tư công

d. Cả 3 phương án trên

d

17

Trừ trường hợp người quyết định đầu tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, dự án đầu tư xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng gồm trường hợp nào sau đây?

a. Dự án đầu tư xây dựng sử dụng cho mục đích tôn giáo

b. Dự án đầu tư xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng (không bao gồm tiền sử dụng đất);

c. Cả trường hợp a và b

d. Không bao gồm a và b

c

18

Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định đối với dự án nào sau đây?

a. Dự án từ nhóm B trở lên;

b. Dự án có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;

c. Đáp án a và b đúng

d. Các dự án trên địa bàn phụ trách

c

19

Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau đây?

a. Dự án nhóm A; dự án nhóm B do người đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân cấp, ủy quyền quyết định đầu tư;

b. Dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;

c. Dự án do Thủ tướng Chính phủ giao;

d. Bao gồm tất cả các dự án trên.

d

20

Đối với dự án quan trọng quốc gia có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì cơ quan nào sau đây thẩm định thiết kế công nghệ?

a. Sở Xây dựng

b. Cơ quan chuyên môn trực thuộc người quyết định đầu tư

c. Chủ đầu tư xây dựng

d. Hội đồng thẩm định nhà nước

d

21

Đối với các dự án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?

a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;

b. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;

c. Cả trường hợp a và b

d. Không bao gồm các trường hợp ở trên

c

22

Đối với nguồn vốn khác thì cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định những dự án nào?

a. Dự án đầu tư xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên

b. Dự án do Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án đầu tư xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên

c. Dự án đầu tư xây dựng có công trình từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên

d. Chỉ dự án nhóm A

b

23

Cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với các dự án nào sau đây?

a. Dự án sử dụng vốn đầu tư công; Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;

b. Dự án PPP; Dự án đầu tư xây dựng có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn khác,

c. Cả a và b

d. Không bao gồm a và b

c

24

Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công chỉ cần lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, người quyết định đầu tư thẩm định những nội dung nào sau đây?

a. Sự phù hợp về quy hoạch, mục tiêu, quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng;

b. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp bảo đảm an toàn công trình lân cận;

c. Việc lập tổng mức đầu tư xây dựng, xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;

d. Tất cả các nội dung ở trên

d

25

Hợp đồng trong hoạt động xây dựng theo hình thức giá có những loại nào?

a. Hình thức trọn gói, hình thức theo thời gian

b. Hình thức điều chỉnh giá, Hình thức theo đơn giá cố định

c. Bao gồm các hình thức nêu tại a và b

d. Không có hình thức nào nêu tại a và b

c

26

Chức năng, nhiệm vụ của Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?

a. Người có thẩm quyền quyết định đầu tư

b. Người quyết định thành lập Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực

c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng

d. Chủ đầu tư

b

27

Đối với các dự án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?

a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;

b. Khi có thay đổi về chỉ tiêu quy hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây dựng, quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp thuận chủ trương đầu tư được phê duyệt;

c. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;

d. Tất cả các nội dung trên

d

28

 

Chủ thể nào phải chịu trách nhiệm chính về an toàn lao động trên công trường?

a. Chủ đầu tư

b. Nhà thầu thi công xây dựng công trình

c. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình

d. Cả a, b và c

b

29

Các dự án đầu tư xây dựng thuộc Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các quy định nào?

a. Điều lệ, quy chế hoạt động của Tập đoàn, Tổng công ty

b. Theo quy định Pháp luật về xây dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan

c. Bao gồm a và b

d. Chỉ tuân thủ quy định của pháp luật về xây dựng

c

30

Theo quy định của pháp luật về xây dựng, đối với nguồn vốn khác, chủ đầu tư có thể áp dụng hình thức quản lý dự án nào sau đây?

a. Chủ đầu tư sử dụng tư cách pháp nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều kiện, năng lực

b. Chủ đầu tư được thuê tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực

c. Đáp án a và b là đúng

d. Đáp án a và b là sai

c

31

Theo quy định của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công thì hợp đồng xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?

a. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn nhà thầu

b. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng

c. Trước khi khởi công xây dựng công trình

d. Cả 3 phương án a, b và c

b

32

Theo quy định của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp đồng xây dựng được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức nào?

a. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc trong hoạt động đầu tư xây dựng.

b. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc trong hoạt động đầu tư xây dựng.

c. Phương án a hoặc b

d. Cả 2 phương án a và b

c

33

Theo quy định của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường hợp bên nhận thầu là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng với bên giao thầu những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp pháp của mình để ký hợp đồng?

a. Nhà thầu được liên danh các nhà thầu cử làm đại diện cho liên danh

b. Tất cả các nhà thầu tham gia trong liên danh

c. Phương án a hoặc b

d. Bất kể nhà thầu nào trong liên danh theo yêu cầu của bên giao thầu

c

34

 

Theo quy định của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu lực của hợp đồng xây dựng được tính từ thời điểm nào?

a. Từ ngày ký kết hợp đồng

b. Từ ngày bên giao thầu nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu

c. Từ ngày do bên giao thầu và bên nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.

d. Bao gồm cả a, b và c

c

35

Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ được áp dụng đối với loại hợp đồng nào?

a. Hợp đồng theo đơn giá cố định; hợp đồng theo thời gian

b. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời gian

c. Cả a và b

d. a hoặc b

b

36

Trước khi ký kết hợp đồng EPC các bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau đây?

a. Phạm vi công việc dự kiến thực hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công trình, loại, cấp công trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa chọn, năng lực khai thác sử dụng;

b. Các thông tin về các tài liệu, số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất thủy văn, thủy văn của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết kế xây dựng và một số thông số thiết kế ban đầu;

c. Bao gồm cả nội dung a và b

d. Không bao gồm nội dung a và b

c

37

Đối với các gói thầu thi công xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng được điều chỉnh trong các trường hợp nào?

a. Trong quá trình thực hiện hợp đồng xảy ra các trường hợp bất khả kháng

b. Do bên giao thầu thay đổi thiết kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong hợp đồng

c. Đáp án a và b đúng

d. Các trường hợp trên đều không đúng

c

38

Hợp đồng EPC là loại hợp đồng thực hiện những công việc gì?

a. Thiết kế và thi công xây dựng

b. Thiết kế và cung cấp vật tư, thiết bị

c. Thiết kế - mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình

d. Lập dự án, thiết kế, cung cấp vật tư, thiết bị và thi công xây dựng

c

39

Đối với hợp đồng EPC ngoài tiến độ thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn phải lập tiến độ thực hiện cho những công việc nào dưới đây?

a. Tiến độ cho công việc thiết kế

b. Tiến độ cho công việc cung cấp thiết bị và thi công xây dựng

c. Tiến độ cho công việc thiết kế - mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình

d. Tiến độ cho công việc thiết kế và thi công xây dựng

c

40

 

Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của hợp đồng đã ký kết với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?

a. Có

b. Không

c. Tùy thuộc vào tình hình cụ thể và nhà thầu chính quyết định

d. Do bên giao thầu và bên nhận thầu thỏa thuận

b

41

Theo quy định của pháp luật Xây dựng hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an toàn cho người và thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?

a. Nhà thầu thiết kế

b. Nhà thầu thi công xây dựng

c. Chủ đầu tư

d. Tư vấn giám sát thi công xây dựng

b

42

Hồ sơ trình thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào dưới đây?

a. Tờ trình thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi

b. Thiết kế cơ sở của dự án

c. Thiết kế kỹ thuật của dự án

d. Giấy tờ liên quan đến đất đai

c

43

Công tác nào sau đây không nằm trong giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?

a. Thẩm định, phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán

b. Lựa chọn nhà thầu thi công xây dựng

c. Thẩm định, phê duyệt dự án

d. Nghiệm thu công việc xây dựng

c

44

Đối với các bộ, cơ quan ở trung ương: Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu vực được thành lập theo tiêu chí nào sau đây?

a. Phù hợp với các chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý

b. Theo yêu cầu về xây dựng cơ sở vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực

c. Đáp án a hoặc b

d. Đáp án a và b

c

45

Trường hợp thuê tư vấn quản lý dự án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?

a. Do chủ đầu tư thông qua hợp đồng

b. Do pháp luật quy định

c. Do người quyết định đầu tư

d. Cấp trên của tổ chức tư vấn quản lý dự án

a

46

Theo quy định của pháp luật xây dựng hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới đây?

a. Hợp đồng trọn gói

b. Hợp đồng theo tỷ lệ %

c. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh

d. Hợp đồng theo đơn giá cố định

b

47

Trong quá trình thực hiện hợp đồng, bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý thực hiện hợp đồng không?

a. Có

b. Không

c. Có nhưng phải được sự chấp thuận của bên giao thầu

d. Cả a, b và c đều không đúng

c

48

Nguyên tắc và trình tự giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào sau đây?

a. Tôn trọng các thỏa thuận hợp đồng và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo đảm bình đẳng và hợp tác;

b. Các bên hợp đồng có trách nhiệm tự thương lượng giải quyết tranh chấp, trường hợp các bên hợp đồng không tự thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua hòa giải, trọng tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.

c. Đáp ứng cả a và b

d. Không cần đáp ứng những yêu cầu trên

c

49

Những cá nhân nào dưới đây không bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?

a. Chủ nhiệm thiết kế xây dựng công trình

b. Chủ trì thiết kế bộ môn trong công trình xây dựng

c. Cá nhân giám sát thi công của nhà thầu thi công xây dựng

d. Cán bộ tư vấn giám sát thi công xây dựng

c

50

Chủ nhiệm thiết kế xây dựng hạng 1 phải đáp ứng các điều kiện gì?

a. Có trình độ đại học thuộc chuyên ngành phù hợp

b. Có thời gian làm công tác thiết kế xây dựng tối thiểu 7 năm

c. Đã làm chủ nhiệm thiết kế phần việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I trở lên hoặc 02 công trình từ cấp II trở lên

d. Cả a, b và c

d

51

Điều kiện nào dưới đây không yêu cầu đối với giám đốc QLDA hạng I?

a. Đã là chủ nhiệm lập dự án ít nhất 1 dự án nhóm A hoặc 2 dự án nhóm B

b. Có trình độ đại học chuyên ngành xây dựng

c. Có thời gian tham gia thiết kế hoặc thi công xây dựng tối thiểu 7 năm

d. Đã có chứng chỉ hành nghề thiết kế xây dựng hạng I hoặc giám sát thi công xây dựng hạng I

a

52

Chủ thể nào sau đây có trách nhiệm lập bản vẽ hoàn công công trình?

a. Chủ đầu tư

b. Nhà thầu thiết kế xây dựng

c. Nhà thầu thi công xây dựng

d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công xây dựng

c

53

Chủ thể nào có trách nhiệm lập tiến độ chi tiết thi công xây dựng công trình?

a. Chủ đầu tư

b. Nhà thầu thiết kế xây dựng công trình

c. Nhà thầu thi công xây dựng công trình

d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công xây dựng

c

54

Đối với công trình xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công, chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với các nội dung nào sau đây?

a. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết kế và quy định của pháp luật có liên quan;

b. Sự phù hợp của thiết kế xây dựng với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu có);

c. Việc lập dự toán xây dựng công trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình với giá trị tổng mức đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công trình.

d. Bao gồm tất cả các nội dung ở trên

d

55

Số bước thiết kế xây dựng do ai quyết định?

a. Người quyết định đầu tư khi phê duyệt dự án

b. Chủ đầu tư khi triển khai thực hiện dự án

c. Tổ chức tư vấn khi lập dự án đầu tư xây dựng

d. Cả 3 phương án trên đều sai

a

56

Chủ thể nào có trách nhiệm thực hiện bảo hành công trình xây dựng?

a. Chủ đầu tư xây dựng công trình

b. Nhà thầu thi công xây dựng công trình

c. Nhà thầu thiết kế xây dựng công trình

d. Cả 3 phương án trên đều đúng

b

57

Việc điều chỉnh dự án sử dụng vốn khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?

a. Các yêu cầu về quy hoạch

b. Các yêu cầu về an toàn, bảo vệ môi trường

c. Các yêu cầu về phòng, chống cháy, nổ, quốc phòng, an ninh

d. Cả 3 phương án a, b và c

d

58

Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp nào?

a. Do ảnh hưởng của thiên tai, sự cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả kháng khác

b. Xuất hiện yếu tố mang lại hiệu quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về hiệu quả tài chính, kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại

c. Khi quy hoạch xây dựng thay đổi có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án

d. Cả a, b và c

d

59

Theo quy định của pháp luật về môi trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường?

a. Dự án quan trọng quốc gia

b. Dự án đầu tư xây dựng đô thị mới, khu dân cư tập trung

c. Dự án khai thác, sử dụng nước dưới đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn

d. Cả a, b và c

d

60

 

Trường hợp công việc được xác định rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì áp dụng hình thức hợp đồng nào là hợp lý nhất?

a. Hợp đồng trọn gói

b. Hợp đồng theo đơn giá

c. Hợp đồng theo thời gian

d. Hợp đồng theo đơn giá cố định

a

61

Trường hợp công việc chưa đủ điều kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì nên áp dụng hình thức hợp đồng nào là thích hợp nhất?

a. Hợp đồng trọn gói

b. Hợp đồng theo đơn giá cố định

c. Hợp đồng theo thời gian

d. Hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm

b

62

Bên giao thầu có quyền chấm dứt hợp đồng trong các trường hợp nào sau đây?

a. Bên nhận thầu bị phá sản hoặc Bên nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày liên tục mà không có lý do

b. Bên nhận thầu chuyển nhượng lợi ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong hợp đồng đã ký kết

c. Bao gồm các đáp án a và b

d. Việc chấm dứt hợp đồng là do bên giao thầu quyết định

c

63

Theo quy định của pháp luật về xây dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng là bản vẽ của bước thiết kế nào?

a. Thiết kế cơ sở

b. Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định

c. Thiết kế bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt

d. Một trong phương án a, b hoặc c

b

64

Khi khởi công xây dựng công trình yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?

a. Có mặt bằng xây dựng để bàn giao toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng

b. Có thiết kế bản vẽ thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt

c. Đáp ứng cả điều kiện nêu tại a và b

d. Chỉ cần đáp ứng điều kiện a hoặc b

c

65

Ai có thẩm quyền phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng?

a. Người quyết định đầu tư

b. Chủ đầu tư

c. Ban quản lý dự án

d. Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền

a

66

Cơ quan chuyên môn về xây dựng là cơ quan nào?

a. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng

b. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn

c. Các Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

d. Bao gồm cả a, b và c

d

67

Theo quy định của Luật Xây dựng, công tác thẩm định là việc kiểm tra, đánh giá của ai?

a. Người quyết định đầu tư, chủ đầu tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng

b. Cơ quan chuyên môn của người quyết định đầu tư

c. Người quyết định đầu tư, chủ đầu tư

d. Tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng

a

68

Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây làm chủ đầu tư?

a. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;

b. Cơ quan, tổ chức có kinh nghiệm, năng lực quản lý;

c. Đáp án a và b đúng

d. Đơn vị được giao khai thác vận hành công trình

c

69

Việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết định?

a. Người quyết định đầu tư

b. Chủ đầu tư

c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng

d. Bao gồm cả a, b và c

a

70

Đối với các dự án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?

a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;

b. Khi có thay đổi về chỉ tiêu quy hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây dựng, quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp thuận chủ trương đầu tư được phê duyệt;

c. Đáp án a và b đều đúng

d. Đáp án a và b đều sai

c

71

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng một dự án là tổ chức như thế nào sau đây?

a. Là tổ chức trực thuộc chủ đầu tư

b. Được sử dụng con dấu riêng, được mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương mại

c. Chịu trách nhiệm trước pháp luật và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.

d. Bao gồm tất cả những nội dung trên

d

72

Trong quá trình lập dự án đầu tư xây dựng, tổ chức tư vấn lập dự án có các nghĩa vụ gì?

a. Thực hiện theo nội dung hợp đồng đã được ký kết với chủ đầu tư

b. Chịu trách nhiệm về chất lượng công việc theo hợp đồng đã được ký kết;

c. Bồi thường thiệt hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải pháp kỹ thuật, tổ chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt hại cho chủ đầu tư

d. Bao gồm a, b và c

d

73

Hồ sơ của hợp đồng xây dựng gồm các tài liệu nào dưới đây?

a. Văn bản thông báo trúng thầu hoặc chỉ định thầu

b. Các bản vẽ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng

c. Bao gồm đáp án a và b

d. Không cần các tài liệu quy định tại a và b

c

74

Hợp đồng xây dựng có hiệu lực pháp lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?

a. Người tham gia ký kết có đầy đủ năng lực hành vi dân sự;

b. Đáp ứng các nguyên tắc ký kết hợp đồng theo quy định

c. Hình thức hợp đồng bằng văn bản và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp luật của các bên tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là tổ chức thì bên đó phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.

d. Cần đáp ứng đầy đủ các điều kiện ở trên

d

75

Cá nhân không yêu cầu phải có chứng chỉ hành nghề theo quy định khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây?

a. Thiết kế, giám sát hệ thống thông tin liên lạc, viễn thông trong công trình;

b. Thiết kế, giám sát công tác hoàn thiện công trình xây dựng như trát, ốp lát, sơn, lắp đặt cửa, nội thất và các công việc tương tự khác không ảnh hưởng đến kết cấu chịu lực của công trình;

c. Các hoạt động xây dựng đối với công trình cấp IV; công viên cây xanh; đường cáp truyền dẫn tín hiệu viễn thông.

d. Tất cả các nội dung ở trên

d

76

Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng được lập theo quy định nào?

a. Pháp luật về xây dựng

b. Pháp luật về đầu tư công

c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật về đầu tư công

d. Pháp luật về đầu tư công, pháp luật về đầu tư, pháp luật xây dựng

c

77

Hội đồng thẩm định hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án PPP theo quy định của pháp luật nào sau đây?

a. Pháp luật về đầu tư xây dựng

b. Pháp luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư

c. Pháp luật về đầu tư công

d. Pháp luật về đầu tư và đầu tư công

b

78

 

 

Việc quyết định đầu tư xây dựng của người quyết định đầu tư được thể hiện tại quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng, không bao gồm nội dung nào sau đây?

a. Tổ chức tư vấn lập Báo cáo nghiên cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng, tổ chức lập khảo sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;

b. Địa điểm xây dựng và diện tích đất sử dụng;

c. Phương án lựa chọn nhà thầu;

d. Loại, nhóm dự án; loại, cấp công trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công trình chính;

c

79

Cơ quan chuyên môn về xây dựng từ chối tiếp nhận hồ sơ trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng trong trường hợp nào sau đây?

a. Trình thẩm định không đúng với thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề nghị thẩm định không đúng thẩm quyền theo quy định

b. Không thuộc đối tượng phải thẩm định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định

c. Hồ sơ trình thẩm định không bảo đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định

d. Tất cả các trường hợp trên

d

80

Trong trường hợp thuê tư vấn quản lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm như thế nào là đúng sau đây?

a. Giám sát việc thực hiện hợp đồng tư vấn quản lý dự án;

b. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá trình thực hiện dự án;

c. Giám sát việc thực hiện hợp đồng của các nhà thầu thi công và giám sát thi công

d. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương trong quá trình thực hiện dự án;

a

81

Cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện chung gì?

a. Có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật

b. Có trình độ chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo quy định

c. Bao gồm a và b

d. Chỉ cần đạt được kết quả sát hạch theo quy định là đủ

c

82

Tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện gì?

a. Những cá nhân chủ chốt của tổ chức phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng năng lực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực

b. Tổ chức đã thực hiện công việc tương tự loại, cấp công trình

c. Phải có thời gian tham gia hoạt động xây dựng tối thiểu 3 năm

d. Đáp ứng cả điều kiện a và b ở trên

d

83

Nhà thầu phụ phải chịu trách nhiệm với ai về công việc do mình thực hiện?

a. Chủ đầu tư

b. Thầu chính hoặc tổng thầu

c. Chủ đầu tư và thầu chính hoặc tổng thầu

d. Chịu trách nhiệm với ai là căn cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng

b

84

Trường hợp phải thuê thầu phụ để thực hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ đầu tư thì cần phải có chấp thuận của ai?

a. Người quyết định đầu tư

b. Chủ đầu tư

c. Người quyết định đầu tư hoặc chủ đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu

d. Không cần phải có sự chấp thuận của cơ quan, tổ chức nào

b

85

Bảo đảm thực hiện hợp đồng xây dựng phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?

a. Trước thời điểm hợp đồng có hiệu lực

b. Sau khi hợp đồng được ký kết

c. Trước khi khởi công xây dựng công trình

d. Bao gồm cả a, b và c

a

86

Bảo đảm thực hiện hợp đồng của nhà thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?

a. Đến khi nhà thầu đã hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng

b. Sau khi chủ đầu tư đã nhận được bảo đảm bảo hành của nhà thầu

c. Đáp án a hoặc b do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng

d. Sau khi công việc theo hợp đồng đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư

c

87

Cá nhân không có chứng chỉ hành nghề được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào sau đây là đúng?

a. Được tham gia các hoạt động xây dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo, phù hợp với quy định của Bộ luật Lao động

b. Không được hành nghề độc lập, không được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ hành nghề.

c. Tuân thủ cả quy định a và b

d. Được tham gia các hoạt động xây dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống

c

88

Theo quy định của pháp luật xây dựng, cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây không cần phải có chứng chỉ hành nghề?

a. Thiết kế, giám sát hệ thống thông tin liên lạc, viễn thông trong công trình

b. Thiết kế, giám sát thi công hệ thống kết cấu công trình xây dựng

c. Không nội dung nào ở trên

d. Cả a và b đúng

a

89

Tổ chức hoạt động xây dựng mới được thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1 phù hợp với lĩnh vực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, nhưng chưa ký hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động đầu tư xây dựng thì có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1 không?

a. Có

b. Không

c. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng

d. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây dựng

b

90

Bước thiết kế công trình xây dựng nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?

a. Thiết kế cơ sở

b. Thiết kế kỹ thuật

c. Thiết kế bản vẽ thi công

d. Một trong ba bước thiết kế trên đều được

c

B. CÂU HỎI PHÁP LUẬT VỀ XÂY DỰNG THEO TỪNG LĨNH VỰC

IV. LĨNH VỰC GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG (22 câu)

TT

Nội dung câu hỏi

Đáp án

1

Những người nào sau đây tham gia và ký biên bản nghiệm thu công việc xây dựng

a. Người giám sát thi công xây dựng công trình và người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của nhà thầu thi công xây dựng công trình

b. Người của Chủ đầu tư/Ban quản lý dự án, người giám sát thi công xây dựng công trình và người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của nhà thầu thi công xây dựng công trình

c. Người của Chủ đầu tư/Ban quản lý dự án và người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của nhà thầu thi công xây dựng công trình

d. Cả ba đáp án trên

a

2

Ai là người có trách nhiệm tổ chức lập hồ sơ hoàn thành công trình xây dựng?

a. Nhà thầu thi công xây dựng

b. Chủ đầu tư

c. Nhà thầu giám sát thi công xây dựng

d. Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền

b

3

Thời hạn bảo trì công trình được tính như thế nào?

a. Sau khi kết thúc thời hạn bảo hành cho đến khi hết niên hạn sử dụng công trình.

b. Từ ngày nghiệm thu đưa công trình xây dựng vào sử dụng cho đến khi hết niên hạn sử dụng công trình.

c. Từ ngày chủ đầu tư bàn giao công trình cho chủ sở hữu hoặc người quản lý sử dụng công trình.

d. Từ ngày có văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu của chủ đầu tư

b

4

Việc áp dụng quy chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng là:

a. Bắt buộc

b. Khuyến khích

c. Tự nguyện

d. Thỏa thuận

a

5

Quy định áp dụng Tiêu chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng như thế nào?

a. Bắt buộc đối với các tiêu chuẩn được viện dẫn trong quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan

b. Khuyến khích áp dụng

c. Theo nguyên tắc tự nguyện

d. Đáp án a và c

d

6

Những loại tiêu chuẩn nào sau đây bắt buộc áp dụng?

a. TCVN

b. Tiêu chuẩn nước ngoài

c. Các tiêu chuẩn nằm trong danh mục tiêu chuẩn đã được người quyết định đầu tư phê duyệt

d. Danh mục tiêu chuẩn do tư vấn thiết kế đệ trình

c

7

Nhà thầu thi công phải trình chủ đầu tư chấp thuận những tài liệu nào sau đây?

a. Kế hoạch tổ chức thí nghiệm và kiểm định chất lượng, quan trắc, đo đạc các thông số kỹ thuật của công trình theo yêu cầu thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật;

b. Biện pháp kiểm tra, kiểm soát chất lượng vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị được sử dụng cho công trình; thiết kế biện pháp thi công, trong đó quy định cụ thể các biện pháp, bảo đảm an toàn cho người, máy, thiết bị và công trình;

c. Kế hoạch kiểm tra, nghiệm thu công việc xây dựng, nghiệm thu giai đoạn thi công xây dựng hoặc bộ phận (hạng mục) công trình xây dựng, nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng;

d. Toàn bộ các tài liệu nêu trên

d

8

Việc giám sát thi công xây dựng công trình phải đảm bảo các yêu cầu nào sau đây?

a. Thực hiện trong suốt quá trình thi công từ khi khởi công xây dựng, trong thời gian thực hiện cho đến khi hoàn thành và nghiệm thu công việc, công trình xây dựng;

b. Theo thiết kế xây dựng được phê duyệt, tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định về quản lý, sử dụng vật liệu xây dựng, chỉ dẫn kỹ thuật và hợp đồng xây dựng;

c. Trung thực khách quan, không vụ lợi;

d. Tất cả các yêu cầu trên

d

9

Nhà thầu giám sát thi công xây dựng có trách nhiệm gì sau đây?

a. Thực hiện giám sát theo hợp đồng được ký kết

b. Từ chối nghiệm thu khi công trình không đạt yêu cầu về chất lượng

c. Giám sát việc thực hiện các quy định về an toàn, bảo vệ môi trường

d. Tất cả các điều trên

d

10

Tổ chức giám sát thi công xây dựng phải độc lập với các nhà thầu thi công xây dựng công trình trong các trường hợp nào sau đây?

a. Các công trình đầu tư bằng nguồn vốn đầu tư công và nguồn vốn nhà nước ngoài đầu tư công

b. Các công trình đầu tư bằng nguồn vốn khác

c. Không trường hợp nào cần

d. Tất cả các trường hợp trên

a

11

Bản vẽ hoàn công là bản vẽ nào sau đây?

a. Là bản vẽ công trình xây dựng hoàn thành, trong đó thể hiện vị trí, kích thước, vật liệu và thiết bị được sử dụng thực tế

b. Là bản vẽ của thiết kế kỹ thuật

c. Là bản vẽ của thiết kế bản vẽ thi công

d. Tất cả các đáp án trên

a

12

Thẩm quyền kiểm tra biện pháp thi công xây dựng của nhà thầu thi công?

a. Tư vấn thiết kế

b. Người giám sát thi công xây dựng của chủ đầu tư

c. Đơn vị kiểm định độc lập

d. Cả ba đáp án trên

b

13

Nhật ký thi công xây dựng công trình do ai lập?

a. Chủ đầu tư

b. Nhà thầu thi công xây dựng

c. Đơn vị tư vấn giám sát lập

d. Cả ba đáp án trên

b

14

Ai là người có thẩm quyền phê duyệt thiết kế biện pháp thi công?

a. Chủ đầu tư

b. Nhà thầu thi công xây dựng

c. Người quyết định đầu tư

d. Tư vấn giám sát

a

15

Nội dung nào sau đây không cần phải đáp ứng khi khởi công công trình?

a. Có thiết kế bản vẽ thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt

b. Chủ đầu tư đã ký kết hợp đồng với nhà thầu thực hiện các hoạt động xây dựng liên quan đến công trình được khởi công theo quy định của pháp luật

c. Có hợp đồng với đơn vị cung cấp vật liệu chính của công trình.

d. Có biện pháp bảo đảm an toàn, bảo vệ môi trường trong quá trình thi công xây dựng

c

16

Nội dung nào sau đây phải đáp ứng khi khởi công công trình?

a. Có mặt bằng xây dựng để bàn giao toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng;

b. Có thiết kế bản vẽ thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt;

c. Chủ đầu tư đã ký kết hợp đồng với nhà thầu thực hiện các hoạt động xây dựng liên quan đến công trình được khởi công theo quy định của pháp luật;

d. Có tất cả các nội dung ở trên

d

17

Đơn vị nào có trách nhiệm bảo đảm an toàn cho con người, công trình xây dựng, tài sản, thiết bị, phương tiện trong quá trình thi công xây dựng công trình, phòng, chống cháy, nổ và bảo vệ môi trường trong giai đoạn thi công?

a. Tư vấn giám sát.

b. Nhà thầu thi công xây dựng

c. Tư vấn Quản lý dự án.

d. Đơn vị cung cấp máy, thiết bị thi công.

b

18

Nhà thầu thi công xây dựng có trách nhiệm xác định vùng nguy hiểm trong thi công xây dựng công trình và thực hiện những công tác nào sau đây?

a. Tổ chức lập, trình chủ đầu tư chấp thuận biện pháp bảo đảm an toàn cho con người, công trình xây dựng, tài sản, thiết bị, phương tiện trong vùng nguy hiểm trong thi công xây dựng công trình

b. Rà soát biện pháp bảo đảm an toàn định kỳ, đột xuất để điều chỉnh cho phù hợp với thực tế thi công trên công trường

c. Cả nội dung a và b

d. Không phải các nội dung trên

c

19

Nội dung nào sau đây thuộc về nghĩa vụ của nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình?

a. Nghiệm thu khối lượng thi công xây dựng, phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật và theo yêu cầu của tiến độ thi công;

b. Nghiệm thu khối lượng bảo đảm chất lượng, phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật và theo yêu cầu của thiết kế công trình;

c. Nghiệm thu giá trị thi công xây dựng, phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật và theo yêu cầu của thiết kế công trình;

d. Nghiệm thu khối lượng theo đơn giá được duyệt, phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật và theo yêu cầu của thiết kế công trình;

b

20

Đối với công tác an toàn và bảo vệ môi trường trên công trường xây dựng, người giám sát có trách nhiệm nào sau đây?

a. Lập biện pháp và tuân thủ các quy định về an toàn, bảo vệ môi trường.

b. Giám sát việc thực hiện các quy định về an toàn, bảo vệ môi trường.

c. Tạm dừng thi công và thông báo kịp thời cho chủ đầu tư để xử lý trong trường hợp phát hiện công trình có nguy cơ xảy ra mất an toàn.

d. Đáp án b và c.

d

21

Nội dung nào sau đây không thuộc nghĩa vụ của nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình?

a. Thực hiện giám sát theo đúng hợp đồng.

b. Từ chối nghiệm thu khi công trình không đạt yêu cầu chất lượng.

c. Từ chối nghiệm thu khi sản phẩm thiết kế không đạt yêu cầu về chất lượng.

d. Đề xuất với chủ đầu tư những bất hợp lý về thiết kế xây dựng.

c

22

Nội dung nào sau đây không thuộc quyền hạn của nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình?

a. Tham gia nghiệm thu, xác nhận công việc, công trình đã hoàn thành thi công xây dựng

b. Tạm dừng thi công trong trường hợp phát hiện công trình có nguy cơ xảy ra mất an toàn hoặc nhà thầu thi công sai thiết kế và thông báo kịp thời cho chủ đầu tư để xử lý;

c. Yêu cầu nhà thầu thi công xây dựng công trình thực hiện đúng thiết kế được phê duyệt và hợp đồng thi công xây dựng đã ký kết;

d. Yêu cầu thanh toán giá trị khối lượng xây dựng hoàn thành theo đúng hợp đồng.

d

 PHẦN II. CÂU HỎI VỀ KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN

LĨNH VỰC GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG

GIÁM SÁT CÔNG TÁC XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

Công trình giao thông (205 câu)

TT

Ni dung câu hỏi

Đáp án

1

Mật độ kiểm tra độ chặt của mỗi lớp đt đp sau khi đầm nén xong được quy định như thế nào?

a. Tối thiểu 3 vị trí trên 1000 m2

b. Tối thiểu 2 vị trí trên 1000 m2

c. Tối thiểu 2 vị trí trên 1500 m2

d. Tối thiểu 3 vị trí trên 1500 m2

b

2

Khi nghiệm thu độ bằng phẳng của mặt trên cùng nền đường ô tô cấp III sau khi thi công (cvới nền đào và nền đắp) bằng thước dài 3 m, phi thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

a. 100% số khe hở dưới thước dài 3 m không vượt quá 15 mm

b. 70% số khe hở dưới thước dài 3 m không vượt quá 7 mm, còn lại không vượt quá 15 mm

с. 70% số khe hở dưới thước dài 3 m không vượt quá 15 mm, còn lại không vượt quá 20 mm.

d. 100% số khe hở dưới thước dài 3 m không vượt quá 20 mm

c

3

Khi kiểm tra nghiệm thu kích thước hình học của nền đường sau thi công đối với đường cao tốc, cấp I, II và III, sai số cho phép của vị trí trục tim tuyến đường là bao nhiêu?

a. Không quá 30 mm

b. Không quá 50 mm

c. Không quá 70 mm

d. Không quá 100 mm

b

4

Nhiệt độ tối thiểu cho phép đổ hỗn hợp bê tông nhựa nóng từ xe ô tô vào phễu của máy rải là bao nhiêu?

a. 110°C khi sử dụng loại nhựa đường 60/70

b. 120°C khi sử dụng loại nhựa đường 60/70

c. 125°C khi sử dụng loại nhựa đường 60/70

d. 130°C khi sử dụng loại nhựa đường 60/70

c

5

Điều kiện thời tiết nào dưới đây xảy ra thì không được phép thi công hỗn hợp bê tông nhựa rải nóng?

a. Nhiệt độ không khí lớn hơn 15°C

b. Trời mưa

c. Nhiệt độ không khí thấp hơn 15°C

d. Cả hai trường hợp B và C

d

6

Phương pháp nào dưới đây được dùng để xác định hàm lượng nhựa tối ưu của hn hợp bê tông nhựa chặt được sử dụng Việt Nam?

a. Phương pháp Marshall

b. Phương pháp Superpave

c. Phương pháp Hveen.

d. Tất cả các phương pháp trên.

a

7

Chtiêu nào dưới đây không dùng để đánh cht lượng của nhựa đường đặc 60/70?

a. Độ kim lún ở 25°C

b. Độ ổn định lưu trữ 24h

c. Điểm hóa mềm (dụng cụ vòng và bi)

d. Độ kéo dài ở 25°C

b

8

Có thể sử dụng phương pháp nào dưới đây để kiểm tra phục vụ cho công tác nghiệm thu độ bằng phẳng mặt đường bê tông nhựa?

a. Phương pháp dùng thước 3 m

b. Phương pháp sử dụng thiết bị đo IRI

c. Cả hai phương pháp A và B

d. Phương pháp sử dụng thiết bị đo độ xóc tích lũy

c

9

Không được phép thi công mặt đường bê tông xi măng trong các điều kiện nào dưới đây?

a. Mưa tại hiện trường

b. Tốc độ gió ≥ 10,8 m/s (cấp 6 trở lên)

c. Nhiệt độ không khí ở hiện trường thi công < 40°C

d. Cả A và b.

d

10

Có thể sử dụng phương pháp nào dưới đây để kiểm tra độ bằng phng của mặt đường bê tông xi măng phục vụ cho việc nghiệm thu?

a. Phương pháp sử dụng thiết bị phân tích trắc dọc APL

b. Phương pháp sử dụng thiết bị đo IRI

c. Phương pháp sử dụng thiết bị đo mặt cắt kiểu không tiếp xúc

d. Phương pháp sử dụng thiết bị đo độ xóc tích lũy

b

11

Trong thi công móng cọc đóng bằng búa hơi hoặc búa diezen, nếu đóng cọc chưa đến độ sâu thiết kế mà cọc không xuống được hoặc độ chối rất nh. Cách giải quyết thế nào?

a. Thay búa nặng hơn và đóng tiếp.

b. Thay búa rung để rung hạ cọc.

c. Ngừng đóng, cắt cọc.

d. Kiểm tra lại độ chối lý thuyết, nghỉ một thời gian sau đó đóng tiếp rồi mới quyết định.

d

12

Khi đổ bê tông cọc khoan nhồi trong hố khoan có nước hoặc dung dịch betonite, việc đbê tông sẽ thực hiện theo cách nào?

a. Đổ liên tục cho đến khi kết thúc.

b. Chia thành các đợt đổ, thời gian mỗi đợt giới hạn trong 4 giờ.

c. Chia thành các đợt đổ, thời gian nghỉ giữa mỗi đợt không ít hơn 4 giờ.

d. Cả 3 cách làm trên đều được.

a

13

Để xây dựng đài cọc có đnh đài nằm thấp hơn mực nước thi công. Nhà thầu đã làm vòng vây ngăn nước, nhưng hút nước trong vòng vây không cạn. Khi đó cần phải làm gì?

a. Đổ bê tông đài cọc trong nước bằng phương pháp dùng ống rút thẳng đứng.

b. Đổ bê tông đài cọc trong nước bằng phương pháp vữa dâng.

c. Đổ bê tông trong nước để bịt đáy vòng vây, hút cạn nước rồi thi công đài cọc.

+d. Có thể làm theo một trong ba cách trên

c

14

Thử tải giàn giáo trong xây dựng cầu nhằm mục đích gì?

a. Kiểm tra độ bền các bộ phận của giàn giáo.

b. Kiểm tra độ cứng của giàn giáo.

c. Khử các biến dạng không đàn hồi của giàn giáo và biến dạng dư của nền móng giàn giáo.

d. Cả 3 mục đích trên

c

15

Khi cẩu lắp cấu kiện dầm cầu đúc sẵn bằng BTCT hoặc khi căng cốt thép trong kết cấu BTCT dự ứng lực trước căng sau, yêu cầu cường độ bê tông đạt bao nhiêu?

a. ≥ 70% R28

b. ≥ 80% R28

c. ≥ 90% R28

d. Tùy theo quy định của thiết kế

d

16

Khi chế tạo dầm cầu BTCT dự ứng lực theo công nghệ căng sau, việc căng các bó theo cách nào sau đây là đúng?

a. Căng đồng thời tất cả các bó.

b. Căng từng bó theo thứ tự đã được tính toán trước của tư vấn thiết kế.

c. Căng từng bó theo thứ tự bất kì.

d. Có thể áp dụng một trong ba cách trên

b

17

Cảng nào trong số sau đây chưa đđiều kiện đđược xác định là một cng bin:

a. Được xây dựng ở vùng chịu ảnh hưởng của thủy triều.

b. Được xây dựng ở vùng cửa sông, ven biển.

c. Được xây dựng trên sông nằm sâu trong nội địa, nhưng có khả năng tiếp nhận tàu biển.

d. Được xây dựng trên sông, có khả năng tiếp nhận cả tàu sông và tàu biển.

a

18

Khi nhận bàn giao mặt bằng xây dựng công trình cảng, phải tiến hành bàn giao mốc tọa độ và cao độ giữa các bên:

a. Chủ đầu tư bàn giao mốc cho Nhà thầu thi công với sự có mặt của Tư vấn giám sát và Tư vấn thiết kế.

b. Tư vấn giám sát bàn giao mốc cho Nhà thầu thi công với sự có mặt của Chủ đầu tư và Tư vấn thiết kế.

c. Tư vấn thiết kế bàn giao mốc cho Nhà thầu thi công với sự có mặt của Chủ đầu tư và Tư vấn giám sát.

d. Tư vấn thiết kế giao mốc cho Chủ đầu tư với sự có mặt của Tư vấn giám sát và Nhà thầu thi công

c

19

Khi nào cần phi tiến hành quan trắc biến dạng (lún, chuyển dịch ngang) trong thi công các công trình thy:

a. Khi công trình có sự cố;

b. Khi có quy định trong thiết kế được duyệt.

c. Tư vấn giám sát yêu cầu.

d. Trong toàn bộ quá trình xây dựng.

d

20

Thi công nạo vét luồng tàu và khu nước cảng không thể thực hiện được bằng công nghệ/thiết bị sau:

a. Máy xúc gầu dây đặt trên sà lan.

b. Máy xúc gầu nghịch đặt trên sà lan.

c. Tàu xén thổi

d. Tàu hút bụng

b

21

Phương pháp thi công móng cọc nào không thể áp dụng khi xây dựng công trình bến dạng cầu tàu:

a. Thi công bằng phương pháp đóng.

b. Thi công bằng phương pháp khoan nhồi.

c. Thi công bằng phương pháp ép.

d. Thi công bằng phương pháp rung.

c

22

Phương pháp thi công móng cọc khoan phù hợp khi xây dựng công trình bến dạng cầu tàu:

a. Khoan lỗ vào nền đất và đóng cọc vào nền qua lỗ khoan.

b. Khoan lỗ vào nền đất và đổ bê tông dưới nước tạo thành cọc.

c. Đóng ống vách thép vào nền đất, khoan đất bên trong và đổ bê tông dưới nước.

d. Bất kỳ phương pháp nào nêu trên

c

23

Trình tự các bước thi công chính đối với công trình bến dạng cầu tàu thông thường được thực hiện theo thứ tự như sau:

a. (1) Nạo vét, (2) San lấp bãi và xử lý nền (nếu có), (3) Đóng cọc; (4) Đổ đá mái dốc gầm bến, (5) Thi công kết cấu trên, (6) Thi công tường chắn hoặc kè bờ; (7) Thi công bãi sau bến và hệ thống kỹ thuật.

b. (1) Đóng cọc; (2) San lấp bãi và xử lý nền (nếu có); (3) Nạo vét; (4) Đổ đá mái dốc gầm bến, (5) Thi công kết cấu trên, (6) Thi công tường chắn hoặc kè bờ; (7) Thi công bãi sau bến và hệ thống kỹ thuật.

c. (1) Nạo vét, (2) San lấp bãi và xử lý nền (nếu có), (3) Đổ đá mái dốc gầm bến; (4) Đóng cọc; (5) Thi công kết cấu trên, (6) Thi công tường chắn hoặc kè bờ; (7) Thi công bãi sau bến và hệ thống kỹ thuật.

d. Bất kỳ một trong 3 phương án nêu trên.

a

24

Điều kiện địa chất công trình nào sau đây có tháp dụng giải pháp kết cấu trọng lực dạng thùng chìm BTCT khối lớn để xây dựng công trình bến.

a. Nền đất sét ở trạng thái nửa cứng đến cứng.

b. Nền đá gốc.

c. Nền cát chặt, cuội sỏi.

d. Bất kỳ một trong 3 phương án nêu trên.

d

25

Địa điểm để thi công đúc thùng chìm BTCT khối lớn phi được lựa chọn ở đâu trong các trường hợp sau:

a. Trong ụ khô.

b. Trên ụ nổi.

c. Trên bãi gần mép nước, sau đó hạ thủy bằng đường trượt.

d. Một trong 3 phương án trên.

d

26

Quá trình thi công đbê tông thùng chìm BTCT khối lớn phải thực hiện theo yêu cu như sau:

a. Đổ bê tông liên tục từ khi bắt đầu cho đến khi xong toàn bộ kết cấu thùng chìm.

b. Đổ bê tông phần đáy trước, sau đó lần lượt đến vách chính và vách ngăn.

c. Đổ bê tông từng bộ phận kết cấu theo chiều cao của thùng chìm.

d. Một trong 3 phương án trên.

c

27

Mực nước phù hợp để hạ thy thùng chìm:

a. Mực nước khi triều cao.

b. Mực nước khi triều thấp

c. Mực nước khi triều trung bình.

d. Một trong 3 phương án trên.

d

28

Lấp vật liệu trong thùng chìm:

a. Cát các loại (hạt mịn, hạt thô).

b. Đá các loại (đá dăm, đá hộc hoặc đá không phân cỡ)

c. Lấp bằng bê tông.

d. Một trong 3 phương án trên.

d

29

Thi công kết cấu trên của thùng chìm phải thực hiện theo biện pháp sau:

a. Bằng bê tông đổ tại chỗ.

b. Bằng BTCT đúc sẵn, lắp ghép.

c. Bằng BTCT đúc sẵn, lắp ghép kết hợp bê tông đổ tại chỗ.

d. Một trong 3 phương án trên.

d

30

Những loại cọc bê tông nào sau đây không tháp dụng làm móng cho công trình bến kết cấu dạng cầu tàu:

a. Cọc BTCT tiết diện vuông.

b. Cọc ống BTCT dự ứng lực.

c. Cọc ván BTCT.

d. Cọc ống thép.

c

31

Khi cầu cọc BTCT phải treo tối thiểu cọc tại:

a. Một vị trí.

b. Hai vị trí.

c. Ba vị trí.

d. Một trong 3 trường hợp trên.

b

32

Việc tạo dự ứng lực cho cốt thép trong chế tạo cọc ống BTCT dự ứng lực đưc thực hiện khi nào:

a. Căng trước khi đổ bê tông.

b. Căng sau khi đổ bê tông.

c. Vừa căng ứng lực vừa đổ bê tông.

d. Một trong 3 phương án trên.

a

33

Có những phương pháp đóng cọc nào không thể áp dụng trong thi công công trình bến dạng cầu tầu:

a. Đóng cọc bằng tàu chuyên dụng

b. Đóng cọc bằng búa treo trên cần cẩu và giá dẫn hướng.

c. Đóng cọc bằng búa di chuyển trên hệ thống ray.

d. Bất kỳ một trong 3 phương án trên.

c

34

Độ chối khi đóng cọc bằng búa diezl được xác định dựa trên cơ sở nào sau đây:

a. Độ lún trung bình của cọc/1 nhát búa trong suốt quá trình đóng.

b. Độ lún của cọc/1 nhát búa cuối cùng.

c. Độ lún trung bình của cọc/1 nhát búa trong 01 mét cuối cùng.

c. Độ lún trung bình của cọc/1 nhát búa trong loạt đóng cuối cùng.

d

35

Điều kiện để coi là hoàn thành thi công đóng cho một cọc:

a. Cọc đã được đóng đến cao độ thiết kế.

b. Cọc được đóng đến độ sâu đạt độ chối thiết kế.

c. Cọc được đóng đến cao độ và đạt độ chối thiết kế.

d. Cọc đóng chưa đến cao độ, nhưng đã đạt độ chối thiết kế.

c

36

Khi đóng cọc có sai lệch về vị trí lớn hơn cho phép, không thể xử lý bằng các biện pháp sau:

a. Kéo và neo giữ cọc vào vị trí thiết kế.

b. Nhổ lên và đóng thay thế cọc khác.

c. Đóng bổ sung cọc khác.

c. Không xử lý cọc, mà điều chỉnh kết cấu trên cho phù hợp

a

37

Sức chịu tải thực tế tại hiện trường của cọc đóng trong kết cấu cầu tàu không thể xác định bằng phương pháp nào sau đây:

a. Phương pháp đo độ chối đóng cọc

b. Phương pháp thử động biến dạng lớn PDA (Pile Dymamic Analyze).

c. Phương pháp thử động biến dạng nhỏ PIT (Pile Intergity Test)

d. Phương pháp thử tĩnh.

c

38

Trước khi thi công, thành phần cấp phối của bê tông được xác định bằng phương pháp sau:

a. Dựa trên loại, cấp bê tông được quy định trong thiết kế

b. Dựa trên cơ sở thiết kế công thức trộn.

c. Dựa trên thí nghiệm trong phòng với vật liệu dự kiến sẽ sử dụng.

d. Thực hiện tất cả các bước trên.

d

39

Khi đổ bê tông công trình cng, việc lấy mẫu được thực hiện khi nào:

a. Bê tông vừa được trộn xong ở trạm đang xả xuống xe chở.

b. Bê tông được vận chuyển đến vị trí thi công, trước hoặc đang đổ vào ván khuôn.

c. Bê tông làm mẫu được lấy ra từ trong ván khuôn

d. Bất kỳ một trong 3 thời điểm nêu trên.

b

40

Vật liệu nào được sử dụng làm lớp ballast trên đường sắt Việt Nam?

a. Cấp phối đá dăm loại I

b. Cấp phối đá dăm loại II

c. Đá dăm tiêu chuẩn kích cỡ 25 - 50 mm

d. Đá dăm tiêu chuẩn kích cỡ 40 - 60 mm

c

41

Vật liệu nào được sử dụng làm lớp subballast trên đường sắt Việt Nam?

a. Cấp phối đá dăm loại I - Dmax = 25 mm

b. Cấp phối đá dăm loại II

c. Đá dăm tiêu chuẩn kích cỡ 25 - 50 mm

d. Đá dăm tiêu chuẩn kích cỡ 40 - 60 mm

a

42

Nếu đang phơi đất để hạ độ ẩm nhưng chưa đạt độ m quy định mà trời sắp mưa thì cần đầm lèn ngay để bảo vệ lớp dưới đó được lèn chặt nhằm hạn chế nước thm vào trong đất đang phơi. Sau đó lớp đầm tạm này sẽ xử lý như thế nào?

a. Không phải xử lý gì và có thể thi công các lớp tiếp theo

b. Cần cầy xới lớp đầm tạm và trộn thêm đất khô vào để đắp

c. Cần đào bỏ lớp đất đầm tạm thay bằng lớp đất đạt tiêu chuẩn độ ẩm để đắp

d. Nếu còn khả năng thì đầm tiếp đạt độ chặt, nếu không phải cầy xới băm nhỏ, phơi lại

d

43

Nếu trong thi công lđào rãnh lấn vào đường thì xử lý thế nào?

a. Không phải xử lý

b. Đắp đất bù lại

c. Không đắp đất bù lại, mà có biện pháp gia cường chống xói lở

d. Đáp án b hoặc đáp án c

c

44

Khi đắp hoặc bù lớp đất nhỏ hơn 10 cm thì cần phải thi công như thế nào để đảm bảo sự dính bám và đồng nhất?

a. Cầy xới lớp đất dưới, tưới ẩm, lấy đất cùng loại băm nhỏ 2 - 4 cm rải lên để đắp

b. Đào sâu lớp mặt xuống cho đủ chiều dầy quy định rồi mới rải đất lên đắp

c. Đắp lớp đất cùng loại dầy 20 cm sau đó gọt bớt để đảm bảo chiều dầy 10 cm

d. Một trong ba đáp án trên đều được

a

45

Khi đắp đất hai bên mang cống thì cần phải:

a. Chia thành từng lớp nằm ngang và đắp lần lượt từng bên

b. Chia thành từng lớp nằm ngang đối xứng, đắp đồng thời cả hai bên

c. Rải đất hai bên mang cống tới cao độ đỉnh cống và đầm đồng thời cả hai bên

d. Đáp án a hoặc đáp án b

b

46

Trong một trắc ngang nếu sử dụng hai loại đất đắp có tính thấm nước khác nhau thì khi thi công cần phải tuân theo điều kiện nào dưới đây?

a. Cần phải phân thành từng lớp đắp xen kẽ nhau

b. Mỗi loại đất được đắp thành một lớp trên suốt mặt cắt ngang

c. Khi lớp đất dễ thấm nước đắp trên lớp khó thấm nước, dốc ngang mặt lớp dưới phải ≥ 4%

d. Cả đáp án b và đáp án c

d

47

Công tác rải đất đđảm trên nền đất yếu hay nền bão hòa nước thì cn được tiến hành như thế nào?

a. Rải đất ở giữa trước rồi tiến ra mép ngoài biên

b. Rải đất từ mép ngoài biên vào giữa

c. Theo đáp án a nhưng khi đắp tới độ cao 3m thì rải đất từ mép biên vào giữa

d. Đáp án a hoặc đáp án b đều đúng

c

48

Biện pháp nào khi thi công để đm bảo được độ chặt yêu cầu khi lắp đất mái dốc và mép biên?

a. Cần rải đất rộng hơn đường biên thiết kế 20 - 30 cm theo chiều thẳng so với mái dốc

b. Cần tăng số công đầm ở những vị trí này

c. Cần tăng cường thêm đầm thủ công sau đầm máy

d. Cả đáp án a và b

a

49

Xây dựng đường hầm theo phương pháp công nghệ NATM, n định của hầm được đm bảo bởi yếu tố nào dưới đây?

a. Hệ thống chống đỡ.

b. Khối đất đá xung quanh và hệ thống chống đỡ.

c. Vỏ hầm.

d. Liên hợp giữa đất đá xung quanh, hệ thống chống đỡ và vỏ hầm.

d

50

Kết cấu chống đỡ hầm theo NATM cần phải như thế nào?

a. Rất cứng để chống lại sự biến dạng của đất đá.

b. Rất mềm để không can thiệp vào sự phân bố lại ứng suất của đất đá.

c. Có độ cứng phù hợp với hình dạng của gương hầm.

d. Có độ cứng phù hợp, dựa theo kết quả quan trắc hiện trường và nghiên cứu về ứng xử của đất đá xung quanh vách hang và gương hầm.

d

51

Trong xây dựng hm theo công nghệ NATM, khi nào thì lắp đặt hệ thống chống đỡ?

a. Ngay lập tức để ngăn chặn biến dạng của đất đá.

b. Tại thời điểm phù hợp, dựa theo kết quả quan trắc hiện trường và nghiên cứu về ứng xử của đất đá.

c. Tại thời điểm đất đá kết thúc quá trình biến dạng.

d. Tại thời điểm phù hợp với điều kiện thi công.

b

52

Khi xây dựng hầm theo công nghệ NATM, nếu gặp địa tầng yếu, giải pháp nào được ưu tiên áp dụng?

a. Tăng chiều dày lớp bê tông phun.

b. Tăng thêm số lượng neo đá.

c. Tăng cường hệ thống chống đỡ ban đầu bằng các vòm thép hình.

d. Tăng chiều dày vỏ hầm.

c

53

Công tác đào hm bằng phương pháp khoan nmìn có tính chu kỳ. Một chu kỳ đào bao gồm các công đoạn chính. Công việc nào sau đây là không đúng:

a. Đo đạc, định vị

b. Khoan lỗ mìn

c. Nổ mìn và thông gió

d. Đổ bê tông vỏ hầm

d

54

Khi giám sát công tác nổ mìn, công tác nào phải làm trước trong số các việc sau:

a. Kiểm tra gương đào và trạng thái của lỗ mìn trước khi nạp

b. Kiểm tra đảm bảo an toàn cho người và thiết bị máy móc.

c. Trước khi nổ mìn máy móc phải di chuyển đến khoảng cách an toàn.

d. Kiểm tra hộ chiếu khoan nổ

d

55

Khi chuẩn bị công tác đào, công tác nào phi làm trước trong số các công việc sau:

a. Kiểm tra bề mặt gương đào trước khi khoan.

b. Đục bỏ các khối đá treo, tiêu hủy các vật liệu nổ còn sót lại.

c. Kiểm tra vị trí, hướng và chiều sâu các lỗ khoan theo đúng hộ chiếu khoan nổ.

d. Kiểm tra điều kiện địa chất trước gương đào để dự đoán điều kiện địa chất của bước đào tiếp theo.

d

56

Các nội dung đo đạc nào sau đây là bắt buộc thực hiện để kim soát trạng thái ứng suất-biến dạng:

a. Đo biến dạng và ứng suất đá xung quanh hầm

b. Đo ứng suất bê tông phun, đo ứng suất thanh neo

c. Đo lượng nước ngầm thoát ra trong Hầm

d. Cả a và b đều đúng

d

57

Tư vấn giám sát cần kiểm tra các nội dung nào về thiết kế ván khuôn cho vhầm:

a. Hình dạng và kích thước ván khuôn phải phù hợp với vỏ hầm thiết kế.

b. Độ cứng ván khuôn hầm phải đủ để chịu được áp lực của bê tông không biến dạng quá mức cho phép.

c. Kiểm tra số lượng và vị trí các cửa sổ đổ bê tông sao cho thuận lợi khi thi công và giám sát.

d. Cả 3 đáp án trên

d

58

Tư vấn giám sát cần kiểm tra các nội dung nào sau đây về lớp phòng nước:

a. Khoan đặt ống thoát nước ngầm tại khu vực nước ngầm lớn.

b. Lắp đặt lớp phòng nước trên bề mặt hệ thống kết cấu chống đỡ.

c. Lắp đặt hệ thống ống thoát nước ngầm sau vỏ hầm.

d. Lắp đặt hệ thống ống dẫn nước ngang, kênh trung tâm và hệ thống không rửa ống thoát nước ngầm.

b

59

Tư vấn giám sát cần kim tra các nội dung nào sau đây về lớp phòng nước:

a. Kiểm tra lớp phòng nước mềm và cùng với nó là lớp vải địa kỹ thuật đảm bảo khi lắp đặt không bị trùng, rách, thủng.

b. Giám sát mối nối các tấm của lớp phòng nước.

c. Lớp phòng nước phải được gắn cố định chắc chắn vào vách hang đào để đảm bảo không bị hỏng và rơi xuống trong quá trình đổ bê tông vỏ hầm.

d. Cả 3 đáp án trên.

d

60

Nội dung nào sau đây không được bao gồm trong Công việc đo đạc kiểm tra địa kỹ thuật:

a. Đo biến dạng với tọa độ 3 phương, thực hiện với khoảng cách 10 đến 30m theo chiều dài hầm.

b. Đo dẫn hướng thi công hầm bằng thiết bị Laser.

c. Đo ứng suất và biến dạng đất đá xung quanh hầm, thực hiện tại 01 mặt cắt cho đá loại V hoặc loại VI hoặc theo yêu cầu của Kỹ sư.

d. Đo hệ số đào vượt

d

61

Các công trình xây dựng tuyến Metro có thể được chấp nhận và đưa vào khai thác toàn bộ hoặc từng phần, hoặc theo các thợp khi động, nếu được quy định trong hồ sơ thiết kế. Nhưng hạng mục nào sau đây không nhất thiết phải có trong thành phần tổ hợp khi động:

a. Nhà và công trình phục vụ những người làm việc của tàu điện ngầm.

b. Công trình và thiết bị đảm bảo điều kiện sức khỏe và an toàn lao động cho những người làm việc của tàu điện ngầm.

c. Công trình và thiết bị bảo đảm an toàn cháy.

d. Các giải pháp bảo vệ môi trường xung quanh.

a

62

Độ sụt hoặc độ cứng của hỗn hợp bê tông vhầm phi được xác định tùy thuộc:

a. Hàm lượng cốt thép

b. Không quan tâm đến tính chất công trình và điều kiện thời tiết

c. Phương pháp vận chuyển và đổ bê tông vỏ hầm

d. Cả a và c đều đúng.

d

63

Cấp bê tông thấp nhất có thể sử dụng làm vhầm là bao nhiêu:

a. 25 MPa

b. 30MPa

c. 28Mpa

d. 32Mpa

c

64

Điều kiện để dỡ ván khuôn đúc bê tông vỏ hầm là:

a. Ván khuôn được tháo dỡ trong vòng 12 giờ từ khi đổ bê tông như vậy có thể đúc 1 đốt trong vòng 1 ngày.

b. Khi nào bê tông phải có đủ cường độ để chịu trọng lượng bản thân.

c. Khi cường độ có thể đạt được ít nhất 8Mpa.

d. Kết hợp cả 3 điều kiện trên

d

65

Trong quá trình đào Hầm bằng máy TBM cần có nhiều loại thông tin quan trọng để điều hành xây dựng bằng TBM. Trong danh sách sau đây, thông tin nào là không cần thiết:

a. Đo thời gian của một shift bao gồm tất cả các hoạt động.

b. Thời gian ngừng việc bao gồm cả thời gian đóng cửa.

c. Ghi chép về đường ép và xoắn, thời gian làm việc của TBM cho một chu trình đào.

d. Cường độ bê tông vỏ hầm đúc sẵn

d

66

Trước khi thi công đại trà nền đường, phải thi công thí điểm một đoạn dài tối thiểu 100 m trong trường hợp nào dưới đây?

a. Nền đắp đối với đường cao tốc, đường cấp I, cấp II và cấp III.

b. Nền đào hoặc đắp có áp dụng kỹ thuật, công nghệ hoặc vật liệu mới.

c. Nền đường đặc biệt (trên đất yếu, nền vùng sạt lở, nền đào đá cứng, nền đắp bằng vật liệu nhẹ).

d. Cả ba trường hợp trên.

d

67

Khi nền tự nhiên có độ dốc ngang từ 20% đến 50%, trước khi đắp nền đường, cần phải có biện pháp xử lý như thế nào?

a. Đắp trực tiếp trên mặt nền tự nhiên.

b. Đào bỏ lớp đất hữu cơ, sau đó đắp trực tiếp

c. Kết hợp đánh bậc cấp và đào bỏ lớp hữu cơ trước khi đắp.

d. Xây dựng công trình chống đỡ phía dưới dốc (tường chắn các loại).

c

68

Trước khi đầm nén, đất đã rải phi có độ m như thế nào?

a. Độ ẩm tốt nhất, với sai số cho phép là ± 1%.

b. Độ ẩm tốt nhất, với sai số cho phép là ± 2%

c. Độ ẩm tốt nhất, với sai số cho phép là ± 3%

d. Độ ẩm tốt nhất, với sai số cho phép là ± 4%

b

69

Để đm bảo chất lượng công tác đắp nền đường, phải dùng biện pháp thi công nào dưới đây?

a. Đắp lấn dần từ chỗ cao xuống chỗ thấp

b. Đắp thành từng lớp từ chỗ thấp nhất lên cao dần

c. Đắp lẫn lộn các loại đất, đá, đất lẫn đá trên cùng một đoạn nền đường

d. Đắp loại đất có chỉ số sức chịu tải CBR thấp ở trên và cao ở phía dưới

b

70

Loại vật liệu nào phù hợp để đắp đoạn tiếp giáp giữa mố cấu hoặc lưng cống với nền đường đắp liền kề?

a. Vật liệu có tính thoát nước tốt, tính nén lún nhỏ như đất lẫn sỏi cuội, cát lẫn đá dăm, cát hạt vừa, cát hạt thô

b. Đất có tính thoát nước kém

c. Cát mịn

d. Đá phong hóa

a

71

Đđảm bo an toàn lao động trong quá trình thi công nền đường bằng phương pháp nmìn, phải thực hiện tốt nội dung nào dưới đây?

a. Thi công nổ mìn về ban đêm

b. Lắp đặt thuốc nổ ở các lỗ mìn cũ không nổ

c. Phải có cảnh báo và hiệu lệnh phòng tránh cho công trường và dân cư xung quanh

d. Đáp án a và b

c

72

Sai số cho phép về vị trí tim rãnh xây cho phép đối với đường cấp III, IV và V là bao nhiêu?

a. 10 mm

b. 50 mm

c. 70 mm

d. 100 mm

d

73

Phương pháp nào dưới đây thường được sử dụng để xác định mô đun đàn hồi của nền đt hiện trường?

a. Phương pháp dùng tấm ép cứng

b. Phương pháp dùng cần đo võng Benkelman

c. Phương pháp dùng thiết bị đo độ võng FWD

d. Phương pháp dùng chùy xuyên động DCP

a

74

Chtiêu nào dưới đây thường được dùng để đánh giá chất lượng của hỗn hợp cấp phối đá dăm khi xem xét chấp nhận nguồn cung cấp vật liệu?

a. Độ hào mòn Los-Angeles của cốt liệu

b. Hàm lượng hạt thoi dẹt

c. Độ ẩm

d. Đáp án a và b

d

75

Mật độ kiểm tra độ chặt lu lèn lớp móng cấp phối đá dăm để phục vụ công tác nghiệm thu như thế nào?

a. 7000 m2 kiểm tra tại 2 vị trí ngẫu nhiên

b. 9000 m2 kiểm tra tại 2 vị trí ngẫu nhiên

c. 7000 m2 kiểm tra tại 3 vị trí ngẫu nhiên

d. 9000 m2 kiểm tra tại 3 vị trí ngẫu nhiên

a

76

Khe htối đa cho phép dưới thước 3 m khi nghiệm thu độ bằng phẳng của lớp móng trên cấp phối đá dăm là bao nhiêu?

a. 3 mm

b. 5 mm

c. 7 mm

d. 110 mm

b

77

Để xác định giới hạn dẻo và giới hạn chảy của cấp phối thiên nhiên, tiến hành thí nghiệm với phần vật liệu lọt sàng nào dưới đây?

a. Sàng 2,36 mm

b. Sàng 4,75 mm

c. Sàng 0,425 mm

d. Sàng 1,18 mm

c

78

Có thể sử dụng phương pháp nào dưới đây để bảo dưỡng lớp móng cấp phối gia cố xi măng?

a. Tưới nước trực tiếp lên mặt lớp cấp phối gia cố xi măng hàng tuần.

b. Tưới nhũ tương nhựa đường a xít với lượng 0,8 - 1,0 lít/m2

c. Phủ kín 5 cm cát trên bề mặt lớp cấp phối gia cố xi măng và tưới nước giữ cho cát ẩm trong vòng 7 ngày

d. Đáp án b hoặc c

d

79

Khi thi công mặt đường thấm nhậm nhựa, quy định về nhit độ đối với nhựa đường 60/70 trước khi phun tưới là bao nhiêu?

a. 150°C ± 10°C

b. 160°C ± 10°C

c. 170°C ± 10°C

d. 180°C ± 10°C

b

80

Nhiệt độ không khí tối thiểu cho phép thi công mặt đường láng nhựa nóng là bao nhiêu?

a. 0°C

b. 5°C

c. 10°C

d. 15°C

d

81

Có thể sử dụng phương pháp nào dưới đây để kiểm tra phục vụ cho công tác nghiệm thu độ nhám của mặt đường bê tông nhựa?

a. Phương pháp sử dụng con lắc Anh.

b. Phương pháp rắc cát

c. Phương pháp dùng thiết bị MTM

d. Phương pháp đo cự li hãm xe

b

82

Để xác định độ chặt của bê tông nhựa hiện trường, có thsử dụng phương pháp nào?

a. Đem so sánh khối lượng thể tích của mẫu khoan ở hiện trường và mẫu đúc trong phòng thí nghiệm từ hỗn hợp lấy ở trạm ở lý trình tương ứng.

b. Phương pháp dùng phễu rót cát

c. Phương pháp đồng vị phóng xạ

d. Tất cả các phương pháp trên

a

83

Khi thi công bằng công nghệ ván khuôn trượt, độ sụt yêu cu của hỗn hợp bê tông xi măng là bao nhiêu?

a. 10 - 20 mm

b. 20 - 30 mm

c. 20 - 40 mm

d. 40 - 60 mm

a

84

Thí nghiệm rắc cát dùng để xác định chỉ tiêu nào dưới đây?

a. Độ góc cạnh của cát

b. Độ bằng phẳng

c. Độ nhám

d. Độ chặt của vật liệu

c

85

Công việc nào sau đây không thuộc nội dung công tác hoàn thiện?

a. Khôi phục lại các mốc đường chuyền các cấp, cọc tim tuyến

b. Sửa chữa những chỗ thừa, thiếu bề rộng, độ cao của nền đường

c. Gọt mái đào, vỗ lại mái đắp chuẩn bị cho công tác gia cố nếu cần thiết

d. Hoàn chỉnh rãnh thoát nước, gọt mui luyện của nền đường

a

86

Khi đào cấp thì kích thước cấp phụ thuộc yếu tố nào?

a. Phương pháp thi công thủ công hay cơ giới

b. Phương tiện đầm lèn

c. Cả hai đáp án a và b

d. Loại đất của nền đất thiên nhiên

c

87

Nguyên tắc khi lấy mẫu để kiểm tra cht lượng đầm nén nền đường cần ly những vị trí nào?

a. Ở mép đường, nền đắp đầu cầu, hai bên sườn cống, lưng tường chắn

b. Ở những chỗ đại diện và những nơi đặc biệt quan trọng

c. Phân bố đều trên mặt bằng và mặt cắt công trình, cứ mỗi lớp đắp lấy một đợt mẫu

d. Cả đáp án b và c

d

88

Mái đường cần được gia cố trong trường hợp nào?

a. Nền đắp cao trên 1m hoặc dưới 1m nhưng dùng đất không tốt

b. Nền đường đắp cao trên 6 m và sử dụng đất đắp không tốt

c. Nền đường bị ảnh hưởng của dòng nước chảy, đường qua đồng chiêm trũng

d. Cả hai đáp án a và đáp án c

d

89

Nhng tiêu chí có thể được dùng để kiểm tra chất lượng đất đắp là gì?

a. Độ chặt yêu cầu

b. Thành phần hạt so với thiết kế

c. Hệ số thấm, sức kháng trượt của vật liệu và mức độ co ngót khi đầm nén

d. Cả ba đáp án trên

d

90

Ở khu vực đồng bằng, nếu nền đắp dưới 2 m và dốc ngang là 5% thì rãnh dọc được đào như thế nào?

a. Ở phía thấp và mép rãnh cách chân đường tối thiểu 1 m

b. Ở phía cao và mép rãnh cách chân đường tối thiểu 1 m

c. Ở cả hai bên và mép rãnh cách chân đường tối thiểu 0,5 m

d. Đáp án a hoặc đáp án b

b

91

Khi thiết kế nmìn gần các công trình, thiết bị thì phương pháp nổ mìn nào là thích hợp nhất?

a. Nổ mìn vi sai hoặc nổ định hướng

b. Nổ mìn ốp hoặc nổ mìn nông

c. Nổ mìn buồng

d. Cả hai đáp án a và b

a

92

Sai lệch về độ ẩm của đất đắp so với độ m tốt nhất dao động trong khoảng nào đkhi đắp đất đạt được khối lượng thể tích khô lớn nhất?

a. Đối với đất dính 10%; đối với đất không dính 20% của độ ẩm tốt nhất

b. Đối với đất dính 20%; đối với đất không dính 10% của độ ẩm tốt nhất

c. 10% không phân biệt loại đất

d. 20% không phân biệt loại đất

a

93

Mục đích của công tác đầm thí nghiệm trước khi thi công đại trà là để xác định được:

a. Loại máy đầm hiệu quả nhất của đơn vị thi công

b. Áp suất đầm, số lần đầm, chiều dầy lớp đất, độ ẩm tốt nhất và độ ẩm khống chế

c. Chiều dầy tối đa của lớp đất đầm nén tương ứng với loại máy đầm

d. Cả ba đáp án trên

b

94

Nền đường sau khi thi công xong xuất hiện vết nứt, trường hợp nào vẫn được nghiệm thu?

a. Nứt nẻ nhỏ, vết nứt ngắn, đứt đoạn không có hướng nhất định

b. Nứt dải liên tục theo tim hoặc các hướng khác

c. Mặt bị dộp (bóc bánh đa).

d. Không có trường hợp nào được nghiệm thu trong ba đáp án trên

a

95

Khi kiểm tra nghiệm thu độ bằng phẳng mặt nền đường yêu cầu khe hdưới đáy thước không đưc vượt quá trị số nào?

a. 3 cm

b. 2 cm đối với nền đất và 3-5cm đối với nền đá

c. 3-5 cm đối với nền đất và 2cm đối với nền đá từ cấp 4 đến cấp 1

d. 2 cm đối với nền đất và 3-5cm đối với nền đá từ cấp 4 đến cấp 1

d

96

Trong công tác nghiệm thu kiến trúc tng trên đường sắt, trường hợp nào sẽ phải nghiệm thu lại?

a. Có một trong những sai sót về cự ly, thủy bình, phương hướng, cao thấp, chèn tà vẹt

b. Có sai sót đồng thời cả về cự ly và thủy bình

c. Có sai sót đồng thời về cự ly, thủy bình và phương hướng

d. Có sai sót đồng thời về cự ly, thủy bình, phương hướng, cao thấp và chèn tà vẹt

a

97

Trong công tác nghim thu kiến trúc tầng trên đường st có mối nối của đường chính tuyến thì chiều dài nghiệm thu đường quy định là bao nhu?

a. Toàn bộ chiều dài tuyến thi công

b. 10% tổng chiều dài tuyến thi công

c. 1000 m

d. 10% tổng chiều dài tuyến thi công nhưng không được nhỏ hơn 1000 m

c

98

Tiêu chun kỹ thuật nghiệm thu công tác chèn tà vẹt đường sắt có mối nối trên đường chính tuyến và đường đón gửi tàu phải đm bo những yêu cu nào?

a. Số lượng tà vẹt lỏng lẻ tẻ không vượt quá 4%

b. Không có tà vẹt mối lỏng

c. Không có tà vẹt lỏng liên tiếp giữa cầu

d. Cả ba đáp án trên

d

99

Nội dung công tác nghiệm thu khe hray trên đường chính tuyến là đường đón gi tàu?

a. Kiểm tra sai số giữa khe hở thực tế so với khe hở tiêu chuẩn

b. Kiểm tra sai số giữa tổng số khe hở thực tế so với tổng số khe hở tiêu chuẩn/1km

c. Cả đáp án a và đáp án b

d. Đáp án a hoặc đáp án b

c

100

Tiêu chuẩn kỹ thuật nào dùng cho nghiệm thu kiến trúc tng trên đường sắt không mối nối?

a. Cự ly, thủy bình, phương hướng, cao thấp và chèn tà vẹt

b. Nhiệt độ khóa ray, lượng chuyển vị đường

c. Lực kháng ngang đá ba lát

d. Cả ba đáp án trên

d

101

Trên đường sắt không mối nối, yêu cầu lực cản ngang và lực cn dọc của đá ba lát lên tà vẹt là bao nhiêu?

a. 400 kg/m và 600 kg/m

b. 600 kg/m và 400 kg/m

c. 400 kg/m theo cả hai phương

d. 600 kg/m theo cả hai phương

a

102

Vật liệu làm lớp ballast đường sắt phải đáp ứng những yêu cầu nào về mặt kích cỡ sau đây?

a. Cỡ hạt 25mm - 50 mm chiếm tỉ lệ ≥ 90% khối lượng toàn bộ

b. Kích cỡ hạt < 25 mm nhưng > 20 mm phải < 5% khối lượng toàn bộ

c. Kích cỡ hạt > 50 mm nhưng < 65 mm phải < 5% khối lượng toàn bộ

d. Cả 3 đáp án trên

d

103

Hàm lượng sét (nếu có) trong vật liệu làm lớp ballast đường sắt không được vượt quá trị số nào sau đây?

a. 0,1 % khối lượng

b. 0,5 % khối lượng

c. 1 % khối lượng

d. 5 % khối lượng

b

104

Cường độ chịu nén trạng thái khô của đá làm lớp ballast đường sắt phải lớn hơn giá trị nào sau đây?

a. 700 kg/cm2

b. 750 kg/cm2

c. 800 kg/cm2

d. 1000 kg/cm2

c

105

Yêu cầu về độ mài mòn trong thùng quay của đá làm lớp ballast đường st phải nhỏ hơn giá trị nào sau đây?

a. 10 % khối lượng ban đầu

b. 20 % khối lượng ban đầu

c. 30 % khối lượng ban đầu

d. 50 % khối lượng ban đầu

c

106

Khi hỗn hợp bê tông bị mt độ sụt quá nhanh, TVGS cần kim tra nguyên nhân nào?

a. Nhiệt độ XM và cốt liệu cao.

b. Nguồn vật liệu thay đổi so với vật liệu đã làm thí nghiệm xác định cấp phối.

c. Cách trộn phụ gia hóa dẻo không phù hợp.

d. Cả 3 nguyên nhân trên

d

107

Khi thi công kết cấu nhịp BTCT ứng suất trước, nếu sử dụng bê tông có phụ gia hóa dẻo và phát triển nhanh cường độ, sau khi đổ bê tông bao lâu có thtiến hành căng cốt thép ứng suất trước?

a. 3 - 4 ngày.

b. 7 ngày.

c. 14 ngày.

d. Tùy theo kết quả thí nghiệm và theo thiết kế

d

108

Khi chọn phương pháp lao lắp kết cấu nhịp cầu BTCT, cần xem xét yếu tnào dưới đây?

a. Chiều dài nhịp, trọng lượng khối dầm cần cẩu lắp

b. Số lượng nhịp

c. Địa hình, địa chất, thủy văn

d. Cả 3 yếu tố trên.

d

109

Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không ảnh hưng đến độ võng của kết cấu nhịp cu dầm BTDUL thi công theo công nghệ đúc hẫng cân bằng?

a. Tải trọng xe đúc và trọng lượng các đốt dầm.

b. Lực căng các thanh neo đốt dầm K0 vào đỉnh trụ.

c. Lực căng cốt thép ứng suất trước trong dầm.

d. Nhiệt độ môi trường, từ biến và co ngót của bê tông

b

110

Phương pháp căng đồng thời tất c các bó cốt thép ứng suất trước có thể áp dụng cho trường hợp nào dưới đây?

a. Chế tạo các cấu kiện BTCT ƯST lắp ghép theo phương pháp căng trước.

b. Chế tạo các cấu kiện BTCT ƯST lắp ghép theo phương pháp căng sau.

c. Thi công kết cấu nhịp cầu BTCT ƯST theo công nghệ đúc dầm trên hệ giàn giáo và ván khuôn di động.

d. Thi công kết cấu nhịp cầu BTCT ƯST theo công nghệ đúc đẩy.

a

111

Nhà thầu biên soạn Quy trình thi công một hạng mục xây dựng đã trình Tư vấn giám sát và được thông qua. Nếu xẩy ra sai sót thì phải chịu trách nhiệm:

a. Nhà thầy xây dựng

b. Tư vấn GS đã duyệt Quy trình đó

c. Cả a và b

d. Chủ đầu tư

c

112

Tải trọng thử tải bằng bao nhiêu phần trăm tải trọng tác dụng lên kết cấu phụ tạm:

a. 30%

b. 70%

c. 100%

d. 125%

d

113

Nhà thầu dùng Giá lao cầu tự chế và Cần cầu nổi tự chế trên hệ nổi đlao cầu. Ai có quyền kiểm tra và cho phép sử dụng Giá lao cầu và Hệ cu nổi này:

a. Tư vấn giám sát

b. Cục Đăng kiểm Bộ GTVT

c. Sở Xây dựng địa phương

d. Chủ đầu tư

b

114

Thời điểm phù hợp nhất đhạ dầm cầu lên gối là lúc nào:

a. Bất cứ lúc nào đã chuẩn bị xong

b. Sáng sớm hoặc ban đêm khi nhiệt độ thấp nhất trong ngày

c. Giữa trưa hoặc lúc nhiệt độ cao nhất trong ngày

d. Lúc nhiệt độ gần với nhiệt độ trung bình năm

d

115

Thời điểm nào là hợp lý nhất đ đo kim tra cao độ các đốt kết cấu nhịp đang đúc hẫng và điều chỉnh ván khuôn đốt đúc tiếp theo:

a. Trước khi lắp cốt thép thường của đốt tiếp theo

b. Sau khi lắp cốt thép thường của đốt tiếp theo, ngay trước khi đổ bê tông đốt tiếp theo

c. Trước khi lắp cốt thép thường của đốt tiếp theo, vào thời điểm sáng sớm trước khi có nắng

d. Trước khi lắp cốt thép thường của đốt tiếp theo, vào buổi trưa nắng gắt.

c

116

Điểm dừng khi đổ bê tông dầm, bản trong kết cấu bến dạng cầu tàu:

a. Tại ½ chiều dài nhịp.

b. Tại ¼ chiều dài nhịp

c. Tại vị trí gối đỡ.

d. Tại vị trí bất kỳ trong 3 vị trí trên.

b

117

Khi bt buộc phải bố trí điểm dừng đối với bê tông đổ tại chỗ, việc xử lý bề mặt mi ni phải được thực hiện trong khoảng thời gian sau:

a. Trong vòng 2 h.

b. Trong vòng 4 h.

c. Trong vòng 6 h

d. Trong vòng 9 h.

a

118

Khi đổ bê tông được chia thành nhiều lớp, việc đầm bê tông phải được thực hiện như sau:

a. Đầm xuyên đến vị trí tiếp giáp giữa 2 lớp vừa đổ và lớp dưới.

b. Đầm xuyên khoảng 5 cm của lớp dưới.

c. Đầm xuyên khoảng 10 cm của lớp dưới.

d. Đầm xuyên vào toàn bộ chiều dày của lớp dưới.

c

119

Chiều cao cho phép bê tông rơi tự do khi đổ bê tông:

a. Dưới 1 m.

b. Dưới 1.5 m

c. Dưới 2 m

d. Dưới 3 m

b

120

Cho phép lắp dựng các bộ phận kết cấu khác lên trên kết cấu bê tông đổ tại chỗ sau khi cường độ đã đạt:

a. Đạt 50% cường độ thiết kế.

b. Đạt 70% cường độ thiết kế

c. Đạt 90% cường độ thiết kế

d. Đạt 100% cường độ thiết kế

b

121

Cho phép lắp dựng các bộ phận kết cấu khác lên trên kết bê tông đtại chỗ sau khi cường độ đã đạt:

a. Đạt 50% cường độ thiết kế.

b. Đạt 70% cường độ thiết kế

c. Đạt 90% cường độ thiết kế

d. Đạt 100% cường độ thiết kế

b

122

Công tác hạ cọc tường cừ vào nền đất có thể thực hiện bằng thiết bị như sau:

a. Bằng búa diêzel.

b. Bằng búa hơi

c. Bằng búa rung.

d. Bằng bất kỳ một trong 3 thiết bị nêu trên

c

123

Khi tường cừ hạ bị nghiêng theo hình rquạt dọc theo tuyến bến, cần phải xử lý bằng phương pháp như sau:

a. Hạ cọc tiếp theo không liên kết khóa với hàng cọc bị xiên để đảm bảo độ thẳng, rồi hàn với nhau (cả dưới nước và trên khô) để đảm bảo liên kết.

b. Chế tạo cọc vát dần để khắc phục độ xiên

c. Nhổ lên đóng lại để đảm bảo độ thẳng.

d. Bất kỳ trong 3 phương pháp nêu trên.

b

124

Việc đóng một cọc cừ được coi là hoàn thành khi:

a. Hạ cọc đến cao độ thiết kế.

b. Hạ cọc đến khi đạt độ chối thiết kế

c. Hạ cọc đến cao độ thiết kế và đạt độ chối thiết kế

d. Bất kỳ trong 3 trường hợp nêu trên.

a

125

Việc đ bê tông dm tường cừ trong điều kiện một phần luôn bị ngập nước không thể tiến hành được bằng phương pháp như sau:

a. Đúc sẵn bộ phận kết cấu luôn bị ngập.

b. Đổ bê tông dưới nước bằng phương pháp rút ống thẳng đứng

c. Đổ bê tông dưới nước bằng phương pháp vữa dâng

d. Chế tạo ván khuôn thép kín cho phần kết cấu ở dưới nước để đổ trong điều kiện khô.

c

126

TVGS có bắt buộc phải kiểm tra Danh mục các phép thử được phép thực hiện của PTN mà Nhà thầu đệ trình:

a. Không nhất thiết vì công tác kiểm tra chất lượng là trách nhiệm của NT.

b. Không cần thiết, vì PTN đã được cấp dấu LAS thì đương nhiên được thực hiện các phép thử.

c. Nhất thiết phải kiểm tra và so sánh với những phép thử phải thực hiện trong dự án.

d. Nếu PTN đã có chứng chỉ hợp chuẩn, còn hiệu lực và không bị đình chỉ hoạt động thì không cần thiết phải kiểm tra

c

127

TVGS xử lý thế nào trong trường hợp: khi đang thực hiện dự án, phát hiện thấy tem hiệu chuẩn của thiết bị thí nghiệm - thnghiệm đã hết hiệu lực..

a. Không có ý kiến gì vì thiết bị đã được kiểm tra trước khi chấp thuận cho PTN hoạt động trong dự án.

b. Tiếp tục cho làm thí nghiệm, sau đó yêu cầu PTN kiểm tra hiệu chuẩn bổ sung.

c. Không có xử lý gì vì các phép thử trước đây cũng đã tiến hành trên chính thiết bị ấy.

d. Đình chỉ thí nghiệm, yêu cầu PTN mời đơn vị có chức năng đến kiểm tra, hiệu chuẩn lại.

d

128

TVGS có nht thiết phải giám sát quá trình lấy mẫu, vận chuyển và bàn giao mẫu cùng với Nhà thầu không?

a. Không nhất thiết, vì TVGS không thể có đủ người để làm các công việc ấy.

b. Bắt buộc, vì công việc này có ảnh hưởng lớn đến tính đúng đắn của phép thử.

c. Chỉ nên đi vài lần đầu, các lần sau có thể để NT tự làm công việc này.

d. Không cần thiết, vì TVGS chỉ cần kiểm tra quá trình thí nghiệm của NT là đủ

a

129

Công tác giám sát thi công, yêu cầu về kiểm tra kết quả lao dọc và sang ngang dầm BTCT, Độ sai lệch cho phép đường tim nhịp cầu lao ra so với thiết kế:

a. Không lớn hơn 40mm

b. Không lớn hơn 50mm

c. Không lớn hơn 60mm

d. Không lớn hơn 70mm

a

130

Các chỉ tiêu cần quan tâm khi chấp nhận chứng chthí nghiệm cốt thép là gì?

a. Giới hạn chảy, giới hạn bền, độ dãn dài, đường kính uốn và góc uốn

b. Loại, đường kính, giới hạn chảy

c. Loại, đường kính, giới hạn chảy, giới hạn bền, độ dãn dài, đường kính uốn và góc uốn, tính hàn (khi có mối hàn)

d. Phương án A và B

c

131

Trình tự đổ bê tông mặt cắt dầm hộp nào là hợp lý nhất:

a. bản đáy hộp, 2 góc hộp bên dưới, 2 thành hộp, bản nắp hộp

b. bản đáy hộp, 2 thành hộp, bản nắp hộp

c. 2 góc hộp bên dưới, bản đáy hộp, 2 thành hộp, bản nắp hộp

d. 2 góc hộp bên dưới, 2 thành hộp, bản nắp hộp

c

132

Việc thử tải xe đúc hẫng cầu BTCT DUL được thực hiện khi nào:

a. Phương án 1: ngay sau khi chế tạo xong xe đúc tại nhà máy chế tạo

b. Phương án 2: sau khi lắp ráp hoàn chỉnh xe đúc tại vị trí trên đốt K0 chưa bao gồm phần ván khuôn

c. Phương án 3: sau khi lắp ráp hoàn chỉnh xe đúc tại vị trí trên đốt K0 bao gồm cả phần ván khuôn

d. Phương án 4: cả thử tải trong Nhà máy (Phương án 1) và phương án 3

d

133

Khi thi công đúc hẫng đốt K0, dùng loại phụ gia nào là đúng:

a. Phụ gia siêu dẻo, siêu giảm nước, tăng cường độ cao sớm

b. Phụ gia siêu dẻo, siêu giảm nước, kéo dài thời gian ninh kết, tăng cường độ cao

c. Phụ gia cuốn khí.

d. Phụ gia trợ bơm.

b

134

Khi thi công đúc hẫng các đốt dầm và đốt hợp long, dùng loại phụ gia nào là đúng:

a. Phụ gia siêu dẻo, siêu giảm nước, tăng cường độ cao sớm

b. Phụ gia siêu dẻo, siêu giảm nước, kéo dài thời gian ninh kết, tăng cường độ cao

c. Phụ gia cuốn khí

d. Phụ gia trợ bơm

a

135

Khi thi công đúc đốt hợp long, chọn cấp bê tông thế nào?

a. Giống như cấp bê tông của các đốt đúc hẫng khác

b. Cao hơn ít nhất 10% so với cấp bê tông của các đốt đúc hẫng khác

c. Tùy Tư vấn giám sát quyết định

d. Tùy Chủ đầu tư quyết định

a

136

Độ sụt tối thiểu hợp lý của hỗn hợp bê tông khi đúc hẫng là bao nhiêu:

a. Phương án 1: 5 cm

b. Phương án 2: 10 cm

c. Phương án 3: 15 cm

d. Tùy chọn một trong 3 cách nêu trên do Tư vấn giám sát quyết định

b

137

Slượng cọc khoan nhồi cần phi kiểm tra siêu âm trên một công trường cầu là bao nhiêu:

a. tất cả các cọc

b. ít nhất 50% tổng số cọc

c. do Tư vấn giám sát quyết định

d. kết hợp B và C

d

138

Loại vật liệu nào dưới đây có thsử dụng để đắp nền đường?

a. Đất á cát

b. Đất bùn, đất than bùn

c. Đất mùn lẫn hữu cơ có thành phần hữu cơ quá 10%, đất có lẫn cỏ và rễ cây, lẫn rác thải sinh hoạt

d. Đất có lẫn thành phần muối dễ hòa tan quá 5%

a

139

Công việc nào sau đây không phải là công tác chuẩn bị thi công nền đường?

a. Khôi phục và cố định các cọc định vị tuyến đường thiết kế

b. Xử lý mặt nền tự nhiên trước khi đắp nền

c. Định vi các điểm đặc trưng của nền đường

d. Dọn dẹp mặt bằng thi công

b

140

Mục đích của đoạn thi công thnghiệm nền đường là gì?

a. Khẳng định các thông số chính của công nghệ đầm nén cần đạt được trong quá trình thi công đại trà

b. Khẳng định các chỉ tiêu và phương pháp kiểm soát chất lượng trong quá trình thi công

c. Khẳng định công nghệ và phương án tổ chức thi công.

d. Tất cả các đáp án trên

d

141

Phương án đắp đất nào được phép sử dụng đđắp đoạn tiếp giáp giữa mcầu với nền đường đắp liền kề?

a. Đắp thành từng lớp xiên lấn dần từ phía nền đắp về mố cầu.

b. Đắp thành từng lớp từ dưới lên trên với chiều dày đầm nén từ 20 đến 30 cm

c. Đắp thành từng lớp từ dưới lên trên với chiều dày đầm nén không quá 20 cm.

d. Đắp thành từng lớp từ dưới lên trên với chiều dày đầm nén từ 30 đến 40 cm.

c

142

Trong thi công nền đường, đất đào thừa phải đổ đâu?

a. Đổ ở một số khu vực nhất định được phép đổ.

b. Đỗ ở sông suối và các vị trí trũng gần tuyến đường đang thi công

c. Đổ ở sườn dốc phía dưới nền đường đào

d. Đổ ở khu vực đất canh tác gần tuyến đường đang thi công

a

143

Đphục vụ nghiệm thu nền đường cần kiểm tra những nội dung nào dưới đây?

a. Kiểm tra các biên bản đã thực hiện trong quá trình thi công.

b. Kiểm tra các yếu tố hình học của nền đường.

c. Kiểm tra chất lượng công tác gia cố mái taluy nền đường.

d. Tất cả các đáp án trên.

d

144

Trong quá trình thi công n bấc thấm, với mi lần ấn bấc thấm không cần phải kiểm tra nội dung nào sau đây?

a. Các chỉ tiêu cơ lý của bấc thấm

b. Vị trí và phương thẳng đứng của bấc thấm

c. Chiều dài bấc thấm

d. Phần bấc thấm thừa ra trên mặt tầng đệm cát

a

145

Loại lu nào thích hợp đlu lèn mặt đường đá dăm nước?

a. Lu bánh cứng

b. Lu bánh lốp

c. Lu chấn động

d. Lu chân cừu

a

146

Kiểm tra độ chặt của lớp móng đá dăm nước hiện trường bằng cách nào dưới đây?

a. Quan sát các vệt hằn của bánh lu trên bề mặt

b. Phương pháp dùng phễu rót cát

c. Phương pháp thử mức độ vỡ của đá rải ra mặt đường khi lu chạy qua

d. Đáp án a và c

d

147

Nội dung nào dưới đây không cần thiết phải kiểm tra khi nghiệm thu lớp móng cấp phối đá dăm?

a. Kích thước hình học (cao độ, độ dốc ngang, chiều rộng, chiều dày)

b. Độ bằng phẳng

c. Độ nhám

d. Độ chặt lu lèn

c

148

Để kiểm tra độ chặt lu lèn của lớp cấp phối đá dăm hiện trường thường dùng phương pháp nào dưới đây?

a. Phương pháp đồng vị phóng xạ

b. Phương pháp dùng phễu rót cát

c. Phương pháp dao đai đốt cồn

d. Phương pháp dùng phao Covalep

b

149

Để kiểm tra thành phần hạt của cấp phối đá dăm hiện trường, có thdùng phương pháp nào dưới đây?

a. Phương pháp sử dụng tỷ trọng kế

b. Kiểm tra thông qua chứng chỉ vật liệu của nhà sản xuất

c. Phương pháp sàng

d. Kiểm tra bằng mắt tại hiện trường

c

150

Kim tra khả năng chống mài mòn của vật liệu cấp phối đá dăm được thực hiện bằng phương pháp nào?

a. Lấy mẫu thí nghiệm xác định chỉ tiêu LA

b. Dùng búa đập sau đó quan sát đánh giá bằng mắt

c. Quan sát bằng mắt sau khi lu lèn

d. Kiểm tra chỉ tiêu LA từ chứng chỉ vật liệu của nhà sản xuất

a

151

Để tránh hiện tượng cấp phi thiên nhn bị phân tầng trong quá trình vận chuyển, không dùng biện pháp nào dưới đây?

a. Dùng máy xúc lên xe ô tô vận chuyển

b. Dùng xẻng hất lên xe

c. Dùng sọt chuyển lên xe

d. Đổ vật liệu ở chiều cao không quá 1,0 m.

b

152

Chỉ tiêu nào dưới đây cn phải kim tra đnghiệm thu lớp móng cấp phối thiên nhiên?

a. Kích thước hình học

b. Độ bằng phẳng

c. Độ chặt đầm nén

d. Tất cả các đáp án trên

d

153

Thí nghiệm trên các mẫu khoan mẫu hiện trường không cho phép xác định được chỉ tiêu nào dưới đây của lớp móng cấp phối gia cố xi măng?

a. Khối lượng thể tích khô của mẫu

b. Cường độ chịu nén

c. Độ bằng phẳng

d. Cường độ ép chẻ

c

154

Độ rỗng dư của bê tông nhựa chặt (BTNC) thường được quy định như thế nào?

a. Từ 2% đến 5%

b. Từ 3% đến 8%

c. Từ 3% đến 6%

d. Từ 3% đến 5%

c

155

Để tưới dính bám trước khi thi công bê tông nhựa lớp trên, có thể sử dụng loại vật liệu nào?

a. Nhũ tương nhựa đường a xít phân tách chậm CSS-1h

b. Nhựa lỏng đóng đặc nhanh RC70

c. Nhũ tương nhựa đường a xít phân tách nhanh CRS-1

d. Tất cả các loại vật liệu trên.

d

156

Thợp lu nào dưới đây được sử dụng phbiến để thi công bê tông nhựa rải nóng?

a. Lu bánh thép phối hợp với lu bánh lốp

b. Lu rung phối hợp với lu bánh thép

c. Lu rung phối hợp với lu chân cừu

d. Lu rung phối hợp với lu bánh lốp

a

157

Trong quá trình thi công, cần phải kiểm tra nhiệt độ của hỗn hợp bê tông nhựa nóng tại thời đim nào dưới đây?

a. Trên xe vận chuyển trước khi đổ vào phễu rải

b. Khi rải hỗn hợp

c. Khi lu lèn hỗn hợp

d. Tất cả các đáp án trên

d

158

Chỉ tiêu nào dưới đây dùng để đánh giá chất lượng của cát dùng để chế tạo hỗn hợp bê tông nhựa nóng?

a. Mô đun độ lớn

b. Hệ số đương lượng cát

c. Độ góc cạnh của cát

d. Tất cả các đáp án trên

d

159

Nội dung nào dưới đây không cần phải kim tra khi nghiệm thu mặt đường bê tông nha?

a. Kích thước hình học (bề rộng, độ dốc ngang, chiều dày và cao độ)

b. Cường độ chịu nén

c. Độ chặt lu lèn

d. Độ bằng phẳng và độ nhám mặt đường

b

160

Trường hợp đang thi công bê tông nhựa gặp mưa, cần phải làm gì?

a. Báo về trạm trộn ngừng cung cấp hỗn hợp bê tông nhựa

b. Tiếp tục lu lèn nếu bê tông nhựa đã lu được trên 2/3 số lượt lu yêu cầu.

c. Đáp án a và b

d. Tiếp tục thi công theo đúng trình tự công nghệ được duyệt.

c

161

Phương pháp nào dưới đây được sử dụng phổ biến đxác định mô đun đàn hồi chung của kết cấu áo đường mềm có lớp mặt bằng bê tông nhựa?

a. Phương pháp dùng tấm ép cứng

b. Phương pháp dùng cần đo võng Benkelman

c. Phương pháp dùng dùng thiết bị đo độ võng FWD

d. Phương pháp dùng chùy xuyên động DCP

b

162

Thời gian tối đa cho phép từ khi hỗn hợp bê tông xi măng ra khỏi buồng trộn đến khi rải xong phụ thuộc vào những yếu tnào dưới đây?

a. Nhiệt độ không khí khi thi công

b. Công nghệ rải

c. Loại phụ gia chậm đông kết (nếu có)

d. Tất cả các đáp án trên

d

163

Gii pháp nào không được phép sử dụng khi bảo dưỡng mặt đường bê tông xi măng?

a. Tưới nước trực tiếp lên mặt đường trong thời gian bảo dưỡng

b. Phun tạo màng giữ ẩm

c. Rải màng giữ ẩm kết hợp với tưới nước

d. Rải vải địa kỹ thuật, bao tải ẩm phủ kết hợp với tưới nước

a

164

Đđánh giá chất lượng của mặt đường bê tông xi măng khi nghiệm thu, chỉ tiêu nào sau đây được sử dụng?

a. Cường độ nén của bê tông xi măng

b. Cường độ kéo khi uốn của bê tông xi măng

c. Độ mài mòn, cường độ chịu nén của đá gốc

d. Độ mài mòn của bê tông xi măng

b

165

Kiểm tra lượng nhựa đường phun tưi trên mặt đường khi thi công bằng cách nào:

a. Quan sát bằng mắt để đánh giá

b. Kiểm tra bằng cách rải tấm cứng trên đường trước khi phun tưới nhựa qua

c. Kiểm tra khối lượng nhựa đường sử dụng tương ứng với diện tích đã tưới.

d. Kết hợp các cách trên để kiểm tra

d

166

Phương pháp Marshall được dùng đ làm gì:

a. Xác định cấp phối cốt liệu tối ưu cho hỗn hợp bê tông nhựa chặt rải nóng

b. Xác định hàm lượng nhựa tối ưu tương ứng với một cấp phối cốt liệu xác định của hỗn hợp bê tông nhựa chặt rải nóng

с. Xác định các chỉ tiêu thể tích của hỗn hợp bê tông nhựa

d. Xác định khả năng kháng lún của hỗn hợp bê tông nhựa

b

167

Số lượng mẫu bê tông nhựa tối thiểu cần phải đúc để xác định hàm lượng nhựa tối ưu trong phương pháp thiết kế Marshall:

a. 18 mẫu

b. 15 mẫu

c. 12 mẫu

d. 5 mẫu

b

168

Phương pháp phễu rót cát sử dụng hiện trường dùng để xác định ch tiêu nào đây:

a. Độ chặt của vật liệu

b. Độ bằng phẳng

c. Độ nhám

d. Độ ẩm của vật liệu

a

169

Khi kiểm tra nghiệm thu kích thước hình học của nền đường sau thi công đối với đường cấp IV, V và VI, sai số cho phép của vị trí trục tim tuyến đường là bao nhiêu:

a. Không quá 30 mm

b. Không quá 50 mm

c. Không quá 70 mm

d. Không quá 100 mm

d

170

Độ rỗng dư của bê tông nhựa rỗng (BTNR) thường được quy định như thế nào:

a. Lớn hơn 6%

b. Từ 5% đến 12%

c. Từ 8% đến 12%

d. Từ 7% đến 20%

a

171

Có thsử dụng phương pháp nào dưới đây để bo dưỡng lớp móng cấp phối gia cố xi măng:

a. Tưới nước trực tiếp lên mặt lớp cấp phối gia cố xi măng hàng tuần.

b. Tưới nhũ tương nhựa đường a xít với lượng 0,8 - 1,0 lít/m2

c. Dùng lều bạt che nắng trên diện thi công

d. Cả ba phương án trên

b

172

Việc phát hiện những sai sót bt hợp lý trong hồ sơ thiết kế và đnghị đơn vị có thm quyền bổ sung, chỉnh lý được tiến hành trong công tác nào sau đây?

a. Công tác chuẩn bị

b. Công tác thi công

c. Công tác nghiệm thu

d. Cả ba đáp án trên

a

173

Công việc nào không thuộc nội dung cơ bn của công tác lập biện pháp tchức thi công?

a. Giao nhận mốc GPS, mốc đường chuyền, cọc chỉ giới đường sắt

b. Xác định hướng thi công, mũi thi công, tập trung đúng mức cho công trình trọng điểm

c. Lập biểu đồ điều phối đất hợp lý trên toàn tuyến

d. Tính toán bố trí nhân lực, máy móc thiết bị thi công

a

174

Loại đất nào sau đây có thể dùng đđắp nền đưng sắt?

a. Đất lẫn sỏi, sỏi ong

b. Đất cát, đất á cát, đất á sét

c. Đất muối, đất mùn, đất bùn

d. Cả đáp án a và b

d

175

Đối với đất sét (có thành phần hạt sét dưới 50%) không được dùng trong trường hợp nào sau đây?

a. Nền đường khô ráo, không bị ngập, chân nền đường thoát nước nhanh

b. Nền đắp cao dưới 2m tính từ dưới lên

c. Khoảng giới hạn từ cao độ thiết kế xuống là 0,5m

d. Cả ba đáp án trên

c

176

Khi độ dốc ngang mặt đất tự nhiên lớn hơn 10% thì hố đấu được đào phía nào?

a. Ở phía trên

b. Ở phía dưới

c. Cả 2 bên

d. Cả ba đáp án trên đều được

a

177

Hệ số chuyển đổi từ đất tự nhiên sang đt tơi phụ thuộc vào yếu tố nào?

a. Phương pháp khai thác

b. Chiều sâu lớp đất lấy

c. Loại đất

d. Cả ba đáp án trên

c

178

Chiều dầy lớp đất ướt nằm trên mực nước ngầm đối với cát thô, cát hạt trung và cát hạt nhỏ?

a. 0,1 m

b. 0,3 m

c. 0,5 m

d. 1,0 m

b

179

Chiều dầy lớp đất ướt nằm trên mực nước ngầm đối với cát mịn và đất cát pha?

a. 0,1 m

b. 0,3 m

c. 0,5 m

d. 1,0 m

c

180

Chiều dày lớp đất ướt nằm trên mực nước ngầm đối với đất pha sét, đất sét và hoàng thổ?

a. 0,1 m

b. 0,3 m

c. 0,5 m

d. 1,0 m

a

181

Yêu cầu nào không phải là yêu cầu đúng của kỹ thuật đầm lèn?

a. Cần đầm lèn cho đồng đều trên suốt bề rộng của nền đường

b. Cần đầm chặt dứt điểm từng vệt đầm rồi mới chuyển sang đầm vệt khác

c. Khi đầm, các vết đầm của hai sân đầm phải chồng lên nhau

d. Trong một sân đầm vết đầm sau phải đè lên vết đầm trước

b

182

Khi thi công giới, trong một sân đầm, vết đm sau phải đè lên vết đm trước với chiều rộng bằng bao nhiêu?

a. 15 cm

b. 20 cm

c. 25 cm

d. 50 cm

b

183

Trong công tác nghiệm thu nền đường sắt thì sai số cho phép của cao độ vai đường và tim đường so với hồ sơ thiết kế không được được vượt quá giá trị nào sau đây

a.  +4 và -2 cm

b.  +5 và -5 cm

c.  +6 và -2 cm

d.  +2 và -2 cm

b

184

Trong công tác nghiệm thu nền đường sắt thì sai số độ dốc thực tế so với hồ sơ thiết kế không được được vượt quá giá trị nào sau đây?

a. 1 ‰

b. 2 ‰

c. 2,5 ‰

d. 5 ‰

c

185

Trong công tác nghiệm thu nền đường sắt thì sai số độ chặt thực tế so với độ chặt yêu cầu không được được vượt quá giá trị nào sau đây?

a. 0 %

b. 1 %

c. 2 %

d. 2,5 %

c

186

Chiều cao mui luyện tối thiểu và tối đa tương ứng là bao nhiêu?

a. 5 cm và 7 cm

b. 6 cm và 11 cm

c. 7 cm và 12 cm

d. 10 cm và 18 cm

d

187

Khi thi công đường sắt kh1000 mm thì mái dốc mui luyện tối thiểu và tối đa tương ứng là bao nhiêu?

a. 5 % và 7 %

b. 6 % và 11 %

c. 7 % và 12 %

d. 10 % và 18 %

c

188

Khi thi công đường sắt khổ 1435 mm và đường sắt khlồng thì mái dốc mui luyện tối thiu và tối đa tương ứng là bao nhiêu?

a. 5 % và 7 %

b. 6 % và 11 %

c. 7 % và 12 %

d. 10 % và 18 %

b

189

Trong công tác nghiệm thu kích thước rãnh thoát nước thì bao nhiêu mét cần kim tra một ln?

a. 10 m

b. 20 m

c. 50 m

d. 100 m

b

190

Máy đầm nào không được dùng để đầm đất dính?

a. Đầm bánh hơi

b. Đầm chân cừu

c. Máy đầm rung

d. Máy đầm nện

c

191

Máy đầm nào không được dùng đđầm đất không dính?

a. Đầm bánh hơi

b. Đầm chân cừu

c. Máy đầm rung

d. Máy đầm nện chấn động

b

192

Đường đi của máy đầm như thế nào là đúng yêu cu kỹ thuật đầm lèn?

a. Theo hướng thẳng góc với trục của công trình và từ ngoài mép vào tim của công trình

b. Theo hướng thẳng góc với trục của công trình và từ tim ra ngoài mép của công trình

c. Theo hướng dọc trục của công trình đắp và từ ngoài mép vào tim của công trình

d. Theo hướng dọc trục của công trình đắp và từ tim ra ngoài mép của công trình

c

193

Khi đắp đất hoàn trả lại vào hố móng thì có được phép tận dụng đắt đào để đắp không?

a. Không được phép

b. Được phép

c. Được phép tận dụng nếu mỏ đất đắp quá xa

d. Được phép sử dụng nếu đất đào đảm bảo chất lượng

d

194

Với độ dốc của đáy nền đường thì cần phải xử lý đánh cấp trước khi đắp?

a. < 10%

b. 10 % - 20 %

c. 20 % - 33 %

d. > 33 %

c

195

Khi nghiệm thu nền đường cần kim tra:

a. Chất lượng đắp đất, khối lượng thể tích khô

b. Cao độ và độ dốc nền,

c. Kích thước hình học

d. Cả ba đáp án trên

d

196

Sai lệch cho phép của trục tim đường so với thiết kế là bao nhiêu?

a. 1 cm

b. 5 cm

c. 10 cm

d. 50 cm

b

197

Trong công tác nghiệm thu kiến trúc tng trên đường sắt không mối nối, sai số cự ly giữa các tà vẹt phải không được vượt quá trị số nào sau đây?

a. 5 mm

b. 15 mm

c. 20 mm

d. 50 mm

b

198

Trong công tác nghiệm thu kiến trúc tầng trên đường sắt không mối nối, sai số cho phép chiều dầy lớp đá ba lát dưới đáy tà vẹt cho phép là bao nhiêu?

a.  +4 và -2 cm

b.  +5 và +5 cm

c.  +6 và -2 cm

d.  +5 và -0 cm

d

199

Trong công tác nghiệm thu kiến trúc tầng trên đường sắt không nối nối, sai số cho phép chiều rộng mặt lớp đá ba lát là bao nhiêu?

a.  +0 và -0 cm

b.  +5 và +5 cm

c.  +10 và -0 cm

d.  +5 và -0 cm

c

200

Yêu cầu nào là bắt buộc khi tiến hành nổ mìn?

a. Chỉ được nổ mìn ở những khu vực thi công cách xa khu dân cư

b. Tổ chức bảo quản và cung cấp thuốc nổ an toàn

c. Báo trước cho cơ quan địa phương, nhân dân và giải thích các tín hiệu, báo hiệu

d. Cả hai đáp án b và c

d

201

Công tác nổ phá được coi là không đạt yêu cu khi khối lượng đất đá nổ phá ra thực tế nhỏ hơn bao nhiêu % so với khối lượng thiết kế?

a. 20 %

b. 30 %

c. 50 %

d. 80 %

b

202

Khi thi công nền đường đắp thì chiều dầy lớp đất đắp được quy định như thế nào?

a. 20 cm

b. 30 cm

c. Được quy định trong quy trình tùy theo từng loại đất

d. Tùy theo điều kiện thi công, loại đất, loại máy đầm, độ chặt yêu cầu

d

203

Khi bắt buộc phải thi công nền đường trong mùa mưa thì cần phải thực hiện các biện pháp nào sau đây?

a. Đắp đất theo từng lớp đất nghiêng ra ngoài

b. Thoát nước tốt bãi, hố lấy đất

c. Bố trí diện thi công hẹp, quá trình đào, vận chuyển, san đầm đất không quá 1 buổi làm việc

d. Cả 3 đáp án trên

d

204

Khi bạt mái công trình đất, có thể dùng máy ủi và máy san để bạt mái trong trường hợp nào?

a. Chiều cao đắp < 3m; độ dốc mái ≤ 1:3

b. Chiều cao đắp > 3m; độ dốc mái ≤ 1:3

c. Chiều cao đắp < 3m; độ dốc mái > 1:3

d. Chiều cao đắp > 3m; độ dốc mái > 1:3

b

205

Khi đắp đất trong vùng đầm lầy cần đặc biệt lưu ý đến những công việc nào sau đây?

a. Chuẩn bị nền móng: chặt cây, đào gốc, vớt rác rong rêu

b. Bóc lớp than bùn trong phạm vi đáy móng đến lớp đất nguyên thổ, vét sạch hết bùn

c. Theo dõi trạng thái của nền đắp khi máy thi công đi lại

d. Cả 3 đáp án trên

d