Thiết kế quy hoạch xây dựng

  PHẦN I. CÂU HỎI VỀ KIẾN THỨC PHÁP LUẬT

A. CÂU HỎI CHUNG PHÁP LUẬT VỀ XÂY DỰNG (90 câu)

TT

Nội dung câu hỏi

Đáp án

1

Các hoạt động đầu tư xây dựng chịu sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?

a. Pháp luật về xây dựng

b. Pháp luật về xây dựng và pháp luật về đầu tư công

c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật về đấu thầu

d. Pháp luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan

d

2

Theo quy định của pháp luật về xây dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?

a. Lập quy hoạch xây dựng, lập dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng

b. Thiết kế xây dựng, thi công xây dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu, nghiệm thu, bàn giao đưa công trình vào khai thác sử dụng

c. Bảo hành, bảo trì công trình xây dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình

d. Các công việc nêu tại điểm a, b và c

d

3

Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ODA thì thực hiện theo quy định nào?

a. Theo quy định của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay

b. Theo pháp luật về xây dựng

c. Theo quy định của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định của pháp luật về xây dựng và pháp luật khác liên quan

d. Theo quy định của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định của pháp luật về xây dựng

c

4

Việc áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo những nguyên tắc nào?

a. Tuân thủ Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

b. Tiêu chuẩn được viện dẫn trong quy chuẩn kỹ thuật hoặc văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan

c. Tiêu chuẩn được áp dụng trong hoạt động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện

d. Tất cả các quy định tại a, b và c

d

5

Việc giám sát đánh giá đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công căn cứ vào các quy định nào?

a. Pháp luật về xây dựng

b. Pháp luật về đầu tư công

c. Pháp luật về đầu tư công và pháp luật về xây dựng

d. Pháp luật về đầu tư công, pháp luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan

d

6

Những chủ thể nào bắt buộc phải mua bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp?

a. Chủ đầu tư xây dựng công trình

b. Nhà thầu thi công xây dựng công trình

c. Nhà thầu tư vấn thiết kế xây dựng công trình

d. Cả 3 chủ thể nêu tại a, b và c

a

7

Nội dung nào sau đây là đúng quy định về trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng?

a. Chủ đầu tư mua bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng đối với công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường, công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp;

b. Nhà thầu tư vấn mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công việc khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng của công trình xây dựng từ cấp II trở lên;

c. Cả nội dung a và b đều đúng

d. Các nội dung trên đều sai

c

8

Dự án đầu tư xây dựng được phân thành loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?

a. Nguồn vốn đầu tư công

b. Nguồn vốn nhà nước ngoài đầu tư công

c. Nguồn vốn khác không phải nguồn vốn nêu tại điểm a và b

d. Tất cả các nguồn vốn nêu tại điểm a, b và c.

d

9

Đối với công trình cấp II và cấp III, quy định về thời gian thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở của cơ quan chuyên môn về xây dựng tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ như thế nào là đúng sau đây?

a. Không quá 40 ngày

b. Không quá 30 ngày

c. Không quá 25 ngày

d. Không quá 20 ngày

b

10

Theo quy định của pháp luật về xây dựng, những công tác gì được liệt kê dưới đây thuộc giai đoạn chuẩn bị dự án?

a. Quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư

b. Lập, thẩm định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

c. Xin cấp phép xây dựng

d. Bao gồm công tác a và b

d

11

Theo quy định của pháp luật về xây dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện dự án?

a. Thanh toán khối lượng xây lắp hoàn thành

b. Giám sát thi công xây dựng;

c. Vận hành, chạy thử; nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng

d. Tất cả các công tác trên

d

12

Theo quy định của pháp luật về xây dựng, công trình xây dựng được phân cấp phục vụ quản lý hoạt động đầu tư xây dựng trên cơ sở các căn cứ nào?

a. Quy mô, mức độ quan trọng, thông số kỹ thuật của công trình

b. Thời hạn sử dụng, vật liệu

c. Yêu cầu xây dựng công trình

d. Tất cả các căn cứ trên

a

13

Việc phân loại công trình xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu chí nào?

a. Theo tính chất kết cấu và công năng sử dụng công trình

b. Theo kiến trúc công trình

c. Do người quyết định đầu tư quy định

d. Do chủ đầu tư quy định

a

14

Những dự án đầu tư xây dựng nào có thể được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ đầu tư để quản lý thực hiện như một dự án độc lập?

a. Dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A

b. Khi mỗi dự án thành phần có thể vận hành, khai thác độc lập

c. Dự án nhóm B, C

d. Cả 3 phương án a, b và c

b

15

Dự án đầu tư xây dựng phải đáp ứng các yêu cầu nào dưới đây?

a. Phù hợp với quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng

b. Có phương án công nghệ và phương án thiết kế xây dựng phù hợp

c. Bảo đảm chất lượng, an toàn trong xây dựng và bảo vệ môi trường

d. Cả 3 phương án trên

d

16

Các dự án đầu tư xây dựng có quy mô nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi để trình cấp có thẩm quyền quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?

a. Dự án quan trọng quốc gia,

b. Dự án PPP theo quy định của pháp luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư

c. Dự án nhóm A sử dụng vốn đầu tư công

d. Cả 3 phương án trên

d

17

Trừ trường hợp người quyết định đầu tư có yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, dự án đầu tư xây dựng công trình chỉ cần yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng gồm trường hợp nào sau đây?

a. Dự án đầu tư xây dựng sử dụng cho mục đích tôn giáo

b. Dự án đầu tư xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng (không bao gồm tiền sử dụng đất);

c. Cả trường hợp a và b

d. Không bao gồm a và b

c

18

Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định đối với dự án nào sau đây?

a. Dự án từ nhóm B trở lên;

b. Dự án có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng thuộc chuyên ngành quản lý;

c. Đáp án a và b đúng

d. Các dự án trên địa bàn phụ trách

c

19

Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, cơ quan chuyên môn về xây dựng dựng thuộc Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định đối với dự án nào sau đây?

a. Dự án nhóm A; dự án nhóm B do người đứng đầu cơ quan trung ương quyết định đầu tư hoặc phân cấp, ủy quyền quyết định đầu tư;

b. Dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính từ 02 tỉnh trở lên;

c. Dự án do Thủ tướng Chính phủ giao;

d. Bao gồm tất cả các dự án trên.

d

20

Đối với dự án quan trọng quốc gia có công nghệ hạn chế chuyển giao sử dụng vốn đầu tư công thì cơ quan nào sau đây thẩm định thiết kế công nghệ?

a. Sở Xây dựng

b. Cơ quan chuyên môn trực thuộc người quyết định đầu tư

c. Chủ đầu tư xây dựng

d. Hội đồng thẩm định nhà nước

d

21

Đối với các dự án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?

a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;

b. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;

c. Cả trường hợp a và b

d. Không bao gồm các trường hợp ở trên

c

22

Đối với nguồn vốn khác thì cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định những dự án nào?

a. Dự án đầu tư xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II, dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên

b. Dự án do Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; dự án nhóm A; dự án đầu tư xây dựng có công trình cấp đặc biệt, cấp I; dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên

c. Dự án đầu tư xây dựng có công trình từ cấp III trở lên và dự án được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của 02 tỉnh trở lên

d. Chỉ dự án nhóm A

b

23

Cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với các dự án nào sau đây?

a. Dự án sử dụng vốn đầu tư công; Dự án đầu tư xây dựng có quy mô từ nhóm B trở lên hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;

b. Dự án PPP; Dự án đầu tư xây dựng có quy mô lớn hoặc có công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng sử dụng vốn khác,

c. Cả a và b

d. Không bao gồm a và b

c

24

Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công chỉ cần lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, người quyết định đầu tư thẩm định những nội dung nào sau đây?

a. Sự phù hợp về quy hoạch, mục tiêu, quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định trong quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng;

b. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế bản vẽ thi công về bảo đảm an toàn công trình và biện pháp bảo đảm an toàn công trình lân cận;

c. Việc lập tổng mức đầu tư xây dựng, xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng;

d. Tất cả các nội dung ở trên

d

25

Hợp đồng trong hoạt động xây dựng theo hình thức giá có những loại nào?

a. Hình thức trọn gói, hình thức theo thời gian

b. Hình thức điều chỉnh giá, Hình thức theo đơn giá cố định

c. Bao gồm các hình thức nêu tại a và b

d. Không có hình thức nào nêu tại a và b

c

26

Chức năng, nhiệm vụ của Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực do ai quy định?

a. Người có thẩm quyền quyết định đầu tư

b. Người quyết định thành lập Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực

c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng

d. Chủ đầu tư

b

27

Đối với các dự án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?

a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;

b. Khi có thay đổi về chỉ tiêu quy hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây dựng, quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp thuận chủ trương đầu tư được phê duyệt;

c. Khi điều chỉnh làm tăng tổng mức đầu tư dự án đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công;

d. Tất cả các nội dung trên

d

28

 

Chủ thể nào phải chịu trách nhiệm chính về an toàn lao động trên công trường?

a. Chủ đầu tư

b. Nhà thầu thi công xây dựng công trình

c. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình

d. Cả a, b và c

b

29

Các dự án đầu tư xây dựng thuộc Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước phải tuân thủ theo các quy định nào?

a. Điều lệ, quy chế hoạt động của Tập đoàn, Tổng công ty

b. Theo quy định Pháp luật về xây dựng, pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác liên quan

c. Bao gồm a và b

d. Chỉ tuân thủ quy định của pháp luật về xây dựng

c

30

Theo quy định của pháp luật về xây dựng, đối với nguồn vốn khác, chủ đầu tư có thể áp dụng hình thức quản lý dự án nào sau đây?

a. Chủ đầu tư sử dụng tư cách pháp nhân của mình và bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều kiện, năng lực

b. Chủ đầu tư được thuê tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực

c. Đáp án a và b là đúng

d. Đáp án a và b là sai

c

31

Theo quy định của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công thì hợp đồng xây dựng được ký kết vào thời điểm nào?

a. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn nhà thầu

b. Sau khi hoàn thành việc lựa chọn nhà thầu và kết thúc đàm phán hợp đồng

c. Trước khi khởi công xây dựng công trình

d. Cả 3 phương án a, b và c

b

32

Theo quy định của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hợp đồng xây dựng được ký kết giữa bên giao thầu và bên nhận thầu bằng hình thức nào?

a. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện một phần công việc trong hoạt động đầu tư xây dựng.

b. Bằng văn bản thỏa thuận giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để thực hiện toàn bộ công việc trong hoạt động đầu tư xây dựng.

c. Phương án a hoặc b

d. Cả 2 phương án a và b

c

33

Theo quy định của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, trường hợp bên nhận thầu là liên danh các nhà thầu thì khi ký kết hợp đồng xây dựng với bên giao thầu những nhà thầu nào trong liên danh phải cử đại diện hợp pháp của mình để ký hợp đồng?

a. Nhà thầu được liên danh các nhà thầu cử làm đại diện cho liên danh

b. Tất cả các nhà thầu tham gia trong liên danh

c. Phương án a hoặc b

d. Bất kể nhà thầu nào trong liên danh theo yêu cầu của bên giao thầu

c

34

 

Theo quy định của pháp luật về xây dựng, đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công thì hiệu lực của hợp đồng xây dựng được tính từ thời điểm nào?

a. Từ ngày ký kết hợp đồng

b. Từ ngày bên giao thầu nhận được bảo đảm thực hiện hợp đồng của bên nhận thầu

c. Từ ngày do bên giao thầu và bên nhận thầu thỏa thuận trong hợp đồng.

d. Bao gồm cả a, b và c

c

35

Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ được áp dụng đối với loại hợp đồng nào?

a. Hợp đồng theo đơn giá cố định; hợp đồng theo thời gian

b. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời gian

c. Cả a và b

d. a hoặc b

b

36

Trước khi ký kết hợp đồng EPC các bên phải thỏa thuận cụ thể những nội dung chủ yếu nào sau đây?

a. Phạm vi công việc dự kiến thực hiện theo hợp đồng EPC; Vị trí xây dựng, hướng tuyến công trình, loại, cấp công trình; quy mô, công suất và phương án sản phẩm được lựa chọn, năng lực khai thác sử dụng;

b. Các thông tin về các tài liệu, số liệu về điều kiện tự nhiên, địa chất công trình, địa chất thủy văn, thủy văn của khu vực nơi xây dựng công trình; Các yêu cầu về thiết kế xây dựng và một số thông số thiết kế ban đầu;

c. Bao gồm cả nội dung a và b

d. Không bao gồm nội dung a và b

c

37

Đối với các gói thầu thi công xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, tiến độ thực hiện hợp đồng được điều chỉnh trong các trường hợp nào?

a. Trong quá trình thực hiện hợp đồng xảy ra các trường hợp bất khả kháng

b. Do bên giao thầu thay đổi thiết kế hoặc bàn giao mặt bằng không đúng với thỏa thuận trong hợp đồng

c. Đáp án a và b đúng

d. Các trường hợp trên đều không đúng

c

38

Hợp đồng EPC là loại hợp đồng thực hiện những công việc gì?

a. Thiết kế và thi công xây dựng

b. Thiết kế và cung cấp vật tư, thiết bị

c. Thiết kế - mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình

d. Lập dự án, thiết kế, cung cấp vật tư, thiết bị và thi công xây dựng

c

39

Đối với hợp đồng EPC ngoài tiến độ thi công cho từng giai đoạn của tổng thầu, nhà thầu còn phải lập tiến độ thực hiện cho những công việc nào dưới đây?

a. Tiến độ cho công việc thiết kế

b. Tiến độ cho công việc cung cấp thiết bị và thi công xây dựng

c. Tiến độ cho công việc thiết kế - mua sắm vật tư, thiết bị - thi công xây dựng công trình

d. Tiến độ cho công việc thiết kế và thi công xây dựng

c

40

 

Đối với các gói thầu sử dụng vốn đầu tư công, nhà thầu chính có quyền giao 100% công việc của hợp đồng đã ký kết với bên giao thầu cho nhà thầu phụ không?

a. Có

b. Không

c. Tùy thuộc vào tình hình cụ thể và nhà thầu chính quyết định

d. Do bên giao thầu và bên nhận thầu thỏa thuận

b

41

Theo quy định của pháp luật Xây dựng hiện hành, nhà thầu nào có trách nhiệm lập biện pháp an toàn cho người và thiết bị thi công công trình trên công trường xây dựng?

a. Nhà thầu thiết kế

b. Nhà thầu thi công xây dựng

c. Chủ đầu tư

d. Tư vấn giám sát thi công xây dựng

b

42

Hồ sơ trình thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng không bao gồm tài liệu nào dưới đây?

a. Tờ trình thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi

b. Thiết kế cơ sở của dự án

c. Thiết kế kỹ thuật của dự án

d. Giấy tờ liên quan đến đất đai

c

43

Công tác nào sau đây không nằm trong giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng?

a. Thẩm định, phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán

b. Lựa chọn nhà thầu thi công xây dựng

c. Thẩm định, phê duyệt dự án

d. Nghiệm thu công việc xây dựng

c

44

Đối với các bộ, cơ quan ở trung ương: Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu vực được thành lập theo tiêu chí nào sau đây?

a. Phù hợp với các chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý

b. Theo yêu cầu về xây dựng cơ sở vật chất, hạ tầng tại các vùng, khu vực

c. Đáp án a hoặc b

d. Đáp án a và b

c

45

Trường hợp thuê tư vấn quản lý dự án thì nhiệm vụ, quyền hạn của tư vấn QLDA do ai quyết định?

a. Do chủ đầu tư thông qua hợp đồng

b. Do pháp luật quy định

c. Do người quyết định đầu tư

d. Cấp trên của tổ chức tư vấn quản lý dự án

a

46

Theo quy định của pháp luật xây dựng hiện hành, hợp đồng xây dựng không có hình thức nào dưới đây?

a. Hợp đồng trọn gói

b. Hợp đồng theo tỷ lệ %

c. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh

d. Hợp đồng theo đơn giá cố định

b

47

Trong quá trình thực hiện hợp đồng, bên nhận thầu có được thay đổi người đại diện quản lý thực hiện hợp đồng không?

a. Có

b. Không

c. Có nhưng phải được sự chấp thuận của bên giao thầu

d. Cả a, b và c đều không đúng

c

48

Nguyên tắc và trình tự giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng được quy định như thế nào sau đây?

a. Tôn trọng các thỏa thuận hợp đồng và các cam kết trong quá trình thực hiện hợp đồng, bảo đảm bình đẳng và hợp tác;

b. Các bên hợp đồng có trách nhiệm tự thương lượng giải quyết tranh chấp, trường hợp các bên hợp đồng không tự thương lượng được thì tranh chấp được giải quyết thông qua hòa giải, trọng tài thương mại hoặc tòa án theo quy định của pháp luật.

c. Đáp ứng cả a và b

d. Không cần đáp ứng những yêu cầu trên

c

49

Những cá nhân nào dưới đây không bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?

a. Chủ nhiệm thiết kế xây dựng công trình

b. Chủ trì thiết kế bộ môn trong công trình xây dựng

c. Cá nhân giám sát thi công của nhà thầu thi công xây dựng

d. Cán bộ tư vấn giám sát thi công xây dựng

c

50

Chủ nhiệm thiết kế xây dựng hạng 1 phải đáp ứng các điều kiện gì?

a. Có trình độ đại học thuộc chuyên ngành phù hợp

b. Có thời gian làm công tác thiết kế xây dựng tối thiểu 7 năm

c. Đã làm chủ nhiệm thiết kế phần việc thuộc lĩnh vực phù hợp ít nhất 01 công trình từ cấp I trở lên hoặc 02 công trình từ cấp II trở lên

d. Cả a, b và c

d

51

Điều kiện nào dưới đây không yêu cầu đối với giám đốc QLDA hạng I?

a. Đã là chủ nhiệm lập dự án ít nhất 1 dự án nhóm A hoặc 2 dự án nhóm B

b. Có trình độ đại học chuyên ngành xây dựng

c. Có thời gian tham gia thiết kế hoặc thi công xây dựng tối thiểu 7 năm

d. Đã có chứng chỉ hành nghề thiết kế xây dựng hạng I hoặc giám sát thi công xây dựng hạng I

a

52

Chủ thể nào sau đây có trách nhiệm lập bản vẽ hoàn công công trình?

a. Chủ đầu tư

b. Nhà thầu thiết kế xây dựng

c. Nhà thầu thi công xây dựng

d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công xây dựng

c

53

Chủ thể nào có trách nhiệm lập tiến độ chi tiết thi công xây dựng công trình?

a. Chủ đầu tư

b. Nhà thầu thiết kế xây dựng công trình

c. Nhà thầu thi công xây dựng công trình

d. Nhà thầu tư vấn giám sát thi công xây dựng

c

54

Đối với công trình xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công, chủ đầu tư thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với các nội dung nào sau đây?

a. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết kế và quy định của pháp luật có liên quan;

b. Sự phù hợp của thiết kế xây dựng với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu có);

c. Việc lập dự toán xây dựng công trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình với giá trị tổng mức đầu tư xây dựng; xác định giá trị dự toán xây dựng công trình.

d. Bao gồm tất cả các nội dung ở trên

d

55

Số bước thiết kế xây dựng do ai quyết định?

a. Người quyết định đầu tư khi phê duyệt dự án

b. Chủ đầu tư khi triển khai thực hiện dự án

c. Tổ chức tư vấn khi lập dự án đầu tư xây dựng

d. Cả 3 phương án trên đều sai

a

56

Chủ thể nào có trách nhiệm thực hiện bảo hành công trình xây dựng?

a. Chủ đầu tư xây dựng công trình

b. Nhà thầu thi công xây dựng công trình

c. Nhà thầu thiết kế xây dựng công trình

d. Cả 3 phương án trên đều đúng

b

57

Việc điều chỉnh dự án sử dụng vốn khác phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?

a. Các yêu cầu về quy hoạch

b. Các yêu cầu về an toàn, bảo vệ môi trường

c. Các yêu cầu về phòng, chống cháy, nổ, quốc phòng, an ninh

d. Cả 3 phương án a, b và c

d

58

Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công được xem xét điều chỉnh trong những trường hợp nào?

a. Do ảnh hưởng của thiên tai, sự cố môi trường, địch họa, hỏa hoạn và các yếu tố bất khả kháng khác

b. Xuất hiện yếu tố mang lại hiệu quả cao hơn cho dự án khi đã được chủ đầu tư chứng minh về hiệu quả tài chính, kinh tế - xã hội do việc điều chỉnh dự án mang lại

c. Khi quy hoạch xây dựng thay đổi có ảnh hưởng trực tiếp tới dự án

d. Cả a, b và c

d

59

Theo quy định của pháp luật về môi trường, những loại dự án nào phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường?

a. Dự án quan trọng quốc gia

b. Dự án đầu tư xây dựng đô thị mới, khu dân cư tập trung

c. Dự án khai thác, sử dụng nước dưới đất và tài nguyên thiên nhiên có quy mô lớn

d. Cả a, b và c

d

60

 

Trường hợp công việc được xác định rõ về số lượng, khối lượng, thời gian thực hiện ngắn thì áp dụng hình thức hợp đồng nào là hợp lý nhất?

a. Hợp đồng trọn gói

b. Hợp đồng theo đơn giá

c. Hợp đồng theo thời gian

d. Hợp đồng theo đơn giá cố định

a

61

Trường hợp công việc chưa đủ điều kiện để xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng thì nên áp dụng hình thức hợp đồng nào là thích hợp nhất?

a. Hợp đồng trọn gói

b. Hợp đồng theo đơn giá cố định

c. Hợp đồng theo thời gian

d. Hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm

b

62

Bên giao thầu có quyền chấm dứt hợp đồng trong các trường hợp nào sau đây?

a. Bên nhận thầu bị phá sản hoặc Bên nhận thầu không thực hiện công việc theo hợp đồng 45 ngày liên tục mà không có lý do

b. Bên nhận thầu chuyển nhượng lợi ích của hợp đồng xây dựng cho bên khác mà không có nêu trong hợp đồng đã ký kết

c. Bao gồm các đáp án a và b

d. Việc chấm dứt hợp đồng là do bên giao thầu quyết định

c

63

Theo quy định của pháp luật về xây dựng, bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng là bản vẽ của bước thiết kế nào?

a. Thiết kế cơ sở

b. Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định

c. Thiết kế bản vẽ thi công đã được thẩm định, phê duyệt

d. Một trong phương án a, b hoặc c

b

64

Khi khởi công xây dựng công trình yêu cầu phải có các điều kiện nào dưới đây?

a. Có mặt bằng xây dựng để bàn giao toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng

b. Có thiết kế bản vẽ thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt

c. Đáp ứng cả điều kiện nêu tại a và b

d. Chỉ cần đáp ứng điều kiện a hoặc b

c

65

Ai có thẩm quyền phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng?

a. Người quyết định đầu tư

b. Chủ đầu tư

c. Ban quản lý dự án

d. Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền

a

66

Cơ quan chuyên môn về xây dựng là cơ quan nào?

a. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng

b. Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công thương, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn

c. Các Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

d. Bao gồm cả a, b và c

d

67

Theo quy định của Luật Xây dựng, công tác thẩm định là việc kiểm tra, đánh giá của ai?

a. Người quyết định đầu tư, chủ đầu tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng

b. Cơ quan chuyên môn của người quyết định đầu tư

c. Người quyết định đầu tư, chủ đầu tư

d. Tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng

a

68

Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, người quyết định đầu tư có thể giao đơn vị nào sau đây làm chủ đầu tư?

a. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;

b. Cơ quan, tổ chức có kinh nghiệm, năng lực quản lý;

c. Đáp án a và b đúng

d. Đơn vị được giao khai thác vận hành công trình

c

69

Việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công đã được phê duyệt do ai quyết định?

a. Người quyết định đầu tư

b. Chủ đầu tư

c. Cơ quan chuyên môn về xây dựng

d. Bao gồm cả a, b và c

a

70

Đối với các dự án đầu tư xây dựng điều chỉnh, cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây?

a. Khi điều chỉnh dự án có thay đổi về mục tiêu, quy mô sử dụng đất, quy mô đầu tư xây dựng;

b. Khi có thay đổi về chỉ tiêu quy hoạch, kiến trúc của dự án tại quy hoạch chi tiết xây dựng, quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên ngành khác hoặc quyết định/chấp thuận chủ trương đầu tư được phê duyệt;

c. Đáp án a và b đều đúng

d. Đáp án a và b đều sai

c

71

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng một dự án là tổ chức như thế nào sau đây?

a. Là tổ chức trực thuộc chủ đầu tư

b. Được sử dụng con dấu riêng, được mở tài khoản tại kho bạc nhà nước hoặc ngân hàng thương mại

c. Chịu trách nhiệm trước pháp luật và chủ đầu tư về hoạt động quản lý dự án của mình.

d. Bao gồm tất cả những nội dung trên

d

72

Trong quá trình lập dự án đầu tư xây dựng, tổ chức tư vấn lập dự án có các nghĩa vụ gì?

a. Thực hiện theo nội dung hợp đồng đã được ký kết với chủ đầu tư

b. Chịu trách nhiệm về chất lượng công việc theo hợp đồng đã được ký kết;

c. Bồi thường thiệt hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải pháp kỹ thuật, tổ chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt hại cho chủ đầu tư

d. Bao gồm a, b và c

d

73

Hồ sơ của hợp đồng xây dựng gồm các tài liệu nào dưới đây?

a. Văn bản thông báo trúng thầu hoặc chỉ định thầu

b. Các bản vẽ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật (nếu có), Biên bản đàm phán hợp đồng

c. Bao gồm đáp án a và b

d. Không cần các tài liệu quy định tại a và b

c

74

Hợp đồng xây dựng có hiệu lực pháp lý khi đáp ứng các điều kiện nào sau đây?

a. Người tham gia ký kết có đầy đủ năng lực hành vi dân sự;

b. Đáp ứng các nguyên tắc ký kết hợp đồng theo quy định

c. Hình thức hợp đồng bằng văn bản và được ký kết bởi người đại diện đúng thẩm quyền theo pháp luật của các bên tham gia hợp đồng. Trường hợp một bên tham gia hợp đồng là tổ chức thì bên đó phải ký tên, đóng dấu theo quy định của pháp luật.

d. Cần đáp ứng đầy đủ các điều kiện ở trên

d

75

Cá nhân không yêu cầu phải có chứng chỉ hành nghề theo quy định khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây?

a. Thiết kế, giám sát hệ thống thông tin liên lạc, viễn thông trong công trình;

b. Thiết kế, giám sát công tác hoàn thiện công trình xây dựng như trát, ốp lát, sơn, lắp đặt cửa, nội thất và các công việc tương tự khác không ảnh hưởng đến kết cấu chịu lực của công trình;

c. Các hoạt động xây dựng đối với công trình cấp IV; công viên cây xanh; đường cáp truyền dẫn tín hiệu viễn thông.

d. Tất cả các nội dung ở trên

d

76

Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công thì Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng được lập theo quy định nào?

a. Pháp luật về xây dựng

b. Pháp luật về đầu tư công

c. Pháp luật về xây dựng và pháp luật về đầu tư công

d. Pháp luật về đầu tư công, pháp luật về đầu tư, pháp luật xây dựng

c

77

Hội đồng thẩm định hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án PPP theo quy định của pháp luật nào sau đây?

a. Pháp luật về đầu tư xây dựng

b. Pháp luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư

c. Pháp luật về đầu tư công

d. Pháp luật về đầu tư và đầu tư công

b

78

 

 

Việc quyết định đầu tư xây dựng của người quyết định đầu tư được thể hiện tại quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng, không bao gồm nội dung nào sau đây?

a. Tổ chức tư vấn lập Báo cáo nghiên cứu khả thi (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đầu tư xây dựng, tổ chức lập khảo sát xây dựng (nếu có); tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở;

b. Địa điểm xây dựng và diện tích đất sử dụng;

c. Phương án lựa chọn nhà thầu;

d. Loại, nhóm dự án; loại, cấp công trình chính; thời hạn sử dụng theo thiết kế của công trình chính;

c

79

Cơ quan chuyên môn về xây dựng từ chối tiếp nhận hồ sơ trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng trong trường hợp nào sau đây?

a. Trình thẩm định không đúng với thẩm quyền của cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc người đề nghị thẩm định không đúng thẩm quyền theo quy định

b. Không thuộc đối tượng phải thẩm định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định

c. Hồ sơ trình thẩm định không bảo đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định

d. Tất cả các trường hợp trên

d

80

Trong trường hợp thuê tư vấn quản lý dự án, chủ đầu tư có trách nhiệm như thế nào là đúng sau đây?

a. Giám sát việc thực hiện hợp đồng tư vấn quản lý dự án;

b. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với các nhà thầu trong quá trình thực hiện dự án;

c. Giám sát việc thực hiện hợp đồng của các nhà thầu thi công và giám sát thi công

d. Xử lý các vấn đề có liên quan giữa tổ chức tư vấn quản lý dự án với chính quyền địa phương trong quá trình thực hiện dự án;

a

81

Cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện chung gì?

a. Có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật

b. Có trình độ chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề và phải đạt kết quả sát hạch theo quy định

c. Bao gồm a và b

d. Chỉ cần đạt được kết quả sát hạch theo quy định là đủ

c

82

Tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng yêu cầu phải đáp ứng các điều kiện gì?

a. Những cá nhân chủ chốt của tổ chức phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh vực và hạng năng lực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực

b. Tổ chức đã thực hiện công việc tương tự loại, cấp công trình

c. Phải có thời gian tham gia hoạt động xây dựng tối thiểu 3 năm

d. Đáp ứng cả điều kiện a và b ở trên

d

83

Nhà thầu phụ phải chịu trách nhiệm với ai về công việc do mình thực hiện?

a. Chủ đầu tư

b. Thầu chính hoặc tổng thầu

c. Chủ đầu tư và thầu chính hoặc tổng thầu

d. Chịu trách nhiệm với ai là căn cứ vào các điều khoản cam kết trong hợp đồng xây dựng

b

84

Trường hợp phải thuê thầu phụ để thực hiện một số phần việc trong hợp đồng đã ký kết với chủ đầu tư thì cần phải có chấp thuận của ai?

a. Người quyết định đầu tư

b. Chủ đầu tư

c. Người quyết định đầu tư hoặc chủ đầu tư tùy thuộc vào từng gói thầu

d. Không cần phải có sự chấp thuận của cơ quan, tổ chức nào

b

85

Bảo đảm thực hiện hợp đồng xây dựng phải được nộp cho bên giao thầu khi nào?

a. Trước thời điểm hợp đồng có hiệu lực

b. Sau khi hợp đồng được ký kết

c. Trước khi khởi công xây dựng công trình

d. Bao gồm cả a, b và c

a

86

Bảo đảm thực hiện hợp đồng của nhà thầu thi công xây dựng có hiệu lực đến khi nào?

a. Đến khi nhà thầu đã hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng

b. Sau khi chủ đầu tư đã nhận được bảo đảm bảo hành của nhà thầu

c. Đáp án a hoặc b do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng

d. Sau khi công việc theo hợp đồng đã hoàn thành bàn giao chủ chủ đầu tư

c

87

Cá nhân không có chứng chỉ hành nghề được tham gia các hoạt động xây dựng theo quy định nào sau đây là đúng?

a. Được tham gia các hoạt động xây dựng thuộc lĩnh vực phù hợp với chuyên ngành được đào tạo, phù hợp với quy định của Bộ luật Lao động

b. Không được hành nghề độc lập, không được đảm nhận chức danh theo quy định phải có chứng chỉ hành nghề.

c. Tuân thủ cả quy định a và b

d. Được tham gia các hoạt động xây dựng đối với những dự án nhóm C, công trình cấp II trở xuống

c

88

Theo quy định của pháp luật xây dựng, cá nhân khi thực hiện các hoạt động xây dựng nào sau đây không cần phải có chứng chỉ hành nghề?

a. Thiết kế, giám sát hệ thống thông tin liên lạc, viễn thông trong công trình

b. Thiết kế, giám sát thi công hệ thống kết cấu công trình xây dựng

c. Không nội dung nào ở trên

d. Cả a và b đúng

a

89

Tổ chức hoạt động xây dựng mới được thành lập có những cá nhân có chứng chỉ hành nghề hạng 1 phù hợp với lĩnh vực mà tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, nhưng chưa ký hợp đồng để thực hiện bất kể công việc gì trong hoạt động đầu tư xây dựng thì có được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng 1 không?

a. Có

b. Không

c. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho lĩnh vực định giá xây dựng

d. Có, nhưng chỉ được xem cấp chứng chỉ hành năng lực cho các lĩnh vực giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây dựng

b

90

Bước thiết kế công trình xây dựng nào mới đủ điều kiện để khởi công xây dựng công trình?

a. Thiết kế cơ sở

b. Thiết kế kỹ thuật

c. Thiết kế bản vẽ thi công

d. Một trong ba bước thiết kế trên đều được

c

B. CÂU HỎI PHÁP LUẬT VỀ XÂY DỰNG THEO TỪNG LĨNH VỰC

III. LĨNH VỰC THIẾT KẾ XÂY DỰNG (34 câu)

TT

Nội dung câu hỏi

Đáp án

1

Trong hoạt động xây dựng có các loại hình khảo sát xây dựng nào?

a. Khảo sát địa hình

b. Khảo sát địa chất công trình

c. Khảo sát địa chất thủy văn

d. Bao gồm cả 3 loại hình nêu tại a, b và c

d

2

Nhiệm vụ khảo sát xây dựng phải phù hợp với các nội dung nào sau đây?

a. Loại và nhóm dự án đầu tư xây dựng

b. Nhiệm vụ thiết kế xây dựng công trình

c. Chủ trương đầu tư xây dựng

d. Loại, cấp công trình xây dựng, loại hình khảo sát và bước thiết kế

d

3

Chủ đầu tư được tự thực hiện hoặc thuê tổ chức, cá nhân có năng lực hành nghề phù hợp với loại hình khảo sát để giám sát khảo sát xây dựng theo các nội dung nào sau đây?

a. Kiểm tra năng lực thực tế của nhà thầu khảo sát xây dựng được sử dụng so với phương án khảo sát xây dựng được duyệt và quy định của hợp đồng xây dựng

b. Theo dõi, kiểm tra việc thực hiện khảo sát xây dựng bao gồm: vị trí khảo sát, khối lượng khảo sát, quy trình thực hiện khảo sát, lưu giữ số liệu khảo sát và mẫu thí nghiệm;

c. Theo dõi, kiểm tra công tác thí nghiệm trong phòng và thí nghiệm hiện trường; công tác bảo đảm an toàn lao động, an toàn môi trường trong quá trình thực hiện khảo sát.

d. Tất cả các nội dung trên

d

4

Thiết kế xây dựng công trình phải đáp ứng yêu cầu nào dưới đây?

a. Đáp ứng yêu cầu của nhiệm vụ thiết kế; phù hợp với nội dung dự án đầu tư xây dựng được duyệt, quy hoạch xây dựng, cảnh quan kiến trúc, điều kiện tự nhiên, văn hóa - xã hội tại khu vực xây dựng

b. Tuân thủ tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng, đáp ứng yêu cầu về công năng sử dụng, công nghệ áp dụng (nếu có); bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng, mỹ quan, bảo vệ môi trường

c. Có giải pháp thiết kế phù hợp và chi phí xây dựng hợp lý; bảo đảm đồng bộ trong từng công trình và với các công trình liên quan

d. Cả 3 yêu cầu nêu tại a, b và c

d

5

Thiết kế, dự toán xây dựng công trình triển khai sau thiết kế cơ sở gồm những nội dung chủ yếu gì?

a. Phương án kiến trúc, phương án công nghệ (nếu có)

b. Phương án kết cấu, loại vật liệu chủ yếu

c. Dự toán xây dựng

d. Bao gồm cả 3 nội dung nêu tại a, b và c

d

6

Trên cơ sở bảo đảm sự thống nhất, đồng bộ về nội dung, cơ sở tính toán trong các kết quả thẩm định. Việc thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được thực hiện như thế nào là đúng sau đây?

a. Với toàn bộ các công trình;

b. Với từng công trình của dự án hoặc bộ phân công trình theo giai đoạn thi công công trình theo yêu cầu của chủ đầu tư;

c. Có thể thực hiện a hoặc b;

d. Các đáp án trên đều sai.

b

7

Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng trong trường hợp thiết kế 2 bước?

a. Người có thẩm quyền quyết định đầu tư

b. Chủ đầu tư

c. Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực

d. Cơ quan chuyên môn của người quyết định đầu tư

b

8

Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng, trong trường hợp thiết kế 2 bước?

a. Người quyết định đầu tư

b. Chủ đầu tư

c. Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên ngành hoặc Ban QLDA khu vực

d. Cơ quan chuyên môn của người quyết định đầu tư

b

9

Trong trường hợp điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, cơ quan chuyên môn về xây dựng theo thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng điều chỉnh đối với trường hợp nào sau đây?

a. Điều chỉnh, bổ sung thiết kế xây dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết kế, giải pháp kết cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ chức thi công có ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình;

b. Khi điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở

c. Cả trường hợp a và b

d. Không thẩm trường hợp nào ở trên

c

10

Tổ chức nào không được thực hiện thẩm tra thiết kế, dự toán công trình X?

a. Tổ chức đã thiết kế xây dựng công trình X

b. Cơ quan chuyên môn về xây dựng

c. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thuộc chủ đầu tư

d. Tổ chức tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình X

a

11

Cơ quan chuyên môn về xây dựng theo thẩm quyền thực hiện việc thẩm định thiết kế xây dựng điều chỉnh đối với các trường hợp nào sau đây?

a. Điều chỉnh, bổ sung thiết kế xây dựng có thay đổi về địa chất công trình, tải trọng thiết kế, giải pháp kết cấu, vật liệu sử dụng cho kết cấu chịu lực và biện pháp tổ chức thi công có ảnh hưởng đến an toàn chịu lực của công trình

b. Khi điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu điều chỉnh thiết kế cơ sở

c. Cả trường hợp a và b

d. Không trường hợp nào ở trên

c

12

Hồ sơ trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng bao gồm nội dung nào sau đây?

a. Các văn bản thỏa thuận, xác nhận về đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án;

b. Văn bản ý kiến về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở; văn bản kết quả thực hiện thủ tục về đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;

c. Bao gồm cả a và b

d. Không bao gồm các nội dung trên

c

13

Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây?

a. Trong quá trình thực hiện khảo sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế

b. Trong quá trình thiết kế, nhà thầu thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo khảo sát xây dựng không đáp ứng yêu cầu thiết kế

c. Trong quá trình thi công, phát hiện các yếu tố địa chất khác thường

d. Tất cả các trường hợp ở trên

d

14

Trường hợp nào khi điều chỉnh thiết kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?

a. Thay đổi kết cấu chịu lực công trình

b. Thay đổi vật liệu sử dụng cho công trình

c. Thay đổi biện pháp tổ chức thi công

d. Bao gồm cả 3 trường hợp a, b và c

a

15

Cá nhân có trình độ cao đẳng, trung cấp có chứng chỉ hành nghề thiết kế được chủ trì thiết kế công trình cấp mấy?

a. Cấp II trở xuống

b. Cấp III trở xuống

c. Cấp IV

d. Không được chủ trì thiết kế xây dựng

b

16

Dự án nào sau đây yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng?

a. Dự án quan trọng quốc gia

b. Dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A và nhóm B

c. Dự án quan trọng quốc gia và dự án nhóm A

d. Cả ba đáp án trên

c

17

Nhiệm vụ khảo sát xây dựng do chủ thể nào lập?

a. Nhà thầu thiết kế

b. Tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực

c. Nhà thầu thiết kế hoặc tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực

d. Người quyết định đầu tư

c

18

Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng do chủ thể nào lập?

a. Nhà thầu thiết kế

b. Nhà thầu Khảo sát

c. Tư vấn giám sát

d. Chủ đầu tư

b

19

Chỉ dẫn kỹ thuật phải phù hợp với nội dung nào sau đây?

a. Quy chuẩn kỹ thuật,

b. Tiêu chuẩn áp dụng cho công trình xây dựng được phê duyệt

c. Theo yêu cầu của thiết kế xây dựng công trình.

d. Cả phương án a,b,c

d

20

Bắt buộc thực hiện lập chỉ dẫn kỹ thuật riêng đối với công trình nào sau đây?

a. Công trình ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng

b. Toàn bộ các cấp

c. Cấp đặc biệt, cấp I và cấp II

d. Công trình quan trọng quốc gia

c

21

Đối với công trình xây dựng sử dụng vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng trường hợp thiết kế ba bước?

a. Người quyết định đầu tư

b. Chủ đầu tư

c. Giám đốc Ban quản lý dự án

d. Không phải các đáp án trên

b

22

Đối với công trình xây dựng sử dụng vốn đầu tư công ai là người phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công trong trường hợp thiết kế ba bước?

a. Chủ đầu tư

b. Người quyết định đầu tư

c. Tư vấn thiết kế

d. Tư vấn giám sát

a

23

Trong quá trình thẩm định, trường hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng yêu cầu người đề nghị thẩm định lựa chọn tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để thẩm tra, quy định nào là không đúng sau đây?

a. Việc lựa chọn tổ chức, cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức chỉ định thầu rút gọn

b. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc lập về pháp lý, tài chính với chủ đầu tư

c. Việc lựa chọn tổ chức, cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng thực hiện theo hình thức đấu thầu hạn chế được quy định tại pháp luật về đấu thầu.

d. Tổ chức tư vấn thẩm tra phải độc lập về pháp lý, tài chính với các nhà thầu tư vấn lập thiết kế xây dựng

c

24

Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được lập phục vụ công tác nào sau đây?

a. Lập tổng mức đầu tư xây dựng

b. Lập dự án đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng công trình

c. Đáp án a và b đều đúng

d. Đáp án a và b đều sai

b

25

Nhiệm vụ khảo sát xây dựng được sửa đổi, bổ sung trong các trường hợp nào sau đây?

a. Trong quá trình thực hiện khảo sát xây dựng, phát hiện các yếu tố khác thường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế

b. Trong quá trình thiết kế, nhà thầu thiết kế phát hiện nhiệm vụ khảo sát xây dựng, báo cáo khảo sát xây dựng không đáp ứng yêu cầu thiết kế

c. Trong quá trình thi công, phát hiện các yếu tố địa chất khác thường

d. Tất cả các trường hợp ở trên

d

26

Trường hợp nào khi điều chỉnh thiết kế phải trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định lại?

a. Thay đổi kết cấu chịu lực công trình

b. Thay đổi vật liệu sử dụng nhưng không làm tăng tải trọng tác động lên công trình

c. Thay đổi biện pháp tổ chức thi công

d. Bao gồm cả 3 trường hợp a, b và c

a

27

Chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt cùng với phê duyệt thiết kế, dự toán hay phê duyệt riêng?

a. Phê duyệt riêng với phê duyệt thiết kế

b. Phê duyệt cùng với khi phê duyệt thiết kế

c. Do người có thẩm quyền phê duyệt quyết định

d. Chỉ dẫn kỹ thuật không phải phê duyệt

c

28

Trước khi trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định thiết kế, chủ đầu tư có cần phải thuê tư vấn thẩm tra hay không?

a. Có

b. Không

c. Do chủ đầu tư quyết định

d. Có, nhưng theo yêu cầu của cơ quan chuyên môn về xây dựng

c

29

Cá nhân có trình độ cao đẳng, trung cấp đã được cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, được chủ trì thiết kế công trình cấp mấy?

a. Cấp II trở xuống.

b. Cấp III trở xuống.

c. Cấp IV.

d. Không được chủ trì thiết kế xây dựng.

b

30

Thiết kế xây dựng nhà ở riêng lẻ phải đáp ứng các yêu cầu nào?

a. Tuân thủ tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật

b. Quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng

c. Bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn trong sử dụng

d. Đáp ứng tất cả các yêu cầu nêu tại a, b và c

d

31

Trường hợp nào khi xây dựng nhà ở riêng lẻ, hộ gia đình không được tự tổ chức thiết kế xây dựng?

a. Nhà ở có tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250 m2

b. Nhà ở có chiều cao dưới 3 tầng

c. Nhà ở dưới 3 tầng nhưng có chiều cao trên 12 mét.

d. Cả 3 trường hợp a, b và c

c

32

Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện nhóm B sử dụng vốn đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp I do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng?

a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng của Bộ Xây dựng

b. Sở Xây dựng

c. Cơ quan chuyên môn của người quyết định đầu tư

d. Cả 3 phương án A, B và C đều sai

a

33

Dự án đầu tư xây dựng bệnh viện nhóm A sử dụng đầu tư công, có công trình cấp cao nhất là cấp II do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư thì phải trình cơ quan nào thẩm định thiết kế cơ sở?

a. Cơ quan chuyên môn về xây dựng của Bộ Xây dựng

b. Sở Xây dựng

c. Sở Kế hoạch và đầu tư

d. Cơ quan chuyên môn của người quyết định đầu tư

a

34

Chủ đầu tư có quyền gì trong công tác thiết kế xây dựng?

a. Tự thực hiện thiết kế xây dựng khi không đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định

b. Yêu cầu nhà thầu thiết kế xây dựng sửa đổi, bổ sung thiết kế xây dựng không tuân thủ quy chuẩn xây dựng

c. Đình chỉ thực hiện hoặc chấm dứt hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và quy định của pháp luật có liên quan

d. Không được giám sát thực hiện hợp đồng thiết kế đã ký kết với nhà thầu

c

 PHẦN II. CÂU HỎI VỀ KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN

B. LĨNH VỰC THIẾT KẾ QUY HOẠCH XÂY DỰNG (124 câu)

TT

Nội dung câu hỏi

Đáp án

1

Yêu cầu lựa chọn đất xây dựng đô thị nào sau đây là sai?

a. Có các lợi thế về kinh tế, xã hội, hạ tầng kỹ thuật và môi trường

b. Có đủ diện tích đất để phát triển đô thị trong giai đoạn 10 đến 15 năm

c. Không thuộc phạm vi khu vực được xác định để khai thác mỏ, bảo tồn thiên nhiên

d. Không nằm trong phạm vi cấm xây dựng theo pháp luật về xây dựng

b

2

Cấu trúc phát triển không gian đô thị không bao hàm yếu tố nào?

a. Hình thái đô thị

b. Kinh tế đô thị

c. Quản lý đô thị

d. Sinh thái đô thị

c

3

Cấu trúc phát triển không gian đô thị xác định trên cơ sở nào?

a. Khung thiên nhiên của đô thị; Các điều kiện hiện trạng; Tiềm năng phát triển đô thị;

b. Các điều kiện hiện trạng; Tiềm năng phát triển đô thị;

c. Khung thiên nhiên của đô thị; Các điều kiện hiện trạng;

d. Khung thiên nhiên của đô thị; Tiềm năng phát triển đô thị;

a

4

Yêu cầu nào không quy định bắt buộc đối với quy hoạch xây dựng công trình công cộng ngầm đô thị?

a. Phải phù hợp với quy hoạch tổ chức không gian và hệ thống dịch vụ công cộng của đô thị

b. Phải đảm bảo yêu cầu bố trí hỗn hợp nhiều loại chức năng khác nhau

c. Phải đảm bảo kết nối không gian thuận tiện và an toàn với các công trình giao thông ngầm

d. Phải đảm bảo kết nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngầm chung của đô thị

b

5

Yêu cầu nào không quy định bắt buộc đối với quy hoạch cải tạo các khu vực cũ trong đô thị?

a. Phù hợp với điều kiện hiện trạng về mật độ và tầng cao xây dựng

b. Phù hợp với giá trị lịch sử, giá trị kiến trúc và chất lượng của các công trình hiện có

c. Đảm bảo yêu cầu về phòng cháy, chữa cháy, bãi đỗ xe, cơ sở hạ tầng kỹ thuật khác

d. Đảm bảo quỹ đất dự trữ phát triển

d

6

Quy hoạch cải tạo các khu vực cũ trong đô thị, trong điều kiện nào thì được phép xen cấy thêm các công trình khác?

a. Không được phép xen cấy bất kể điều kiện nào

b. Được phép xen cấy bất kể điều kiện nào

c. Khi quy mô trường học đảm bảo chuẩn quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định

d. Khi các công trình trường học, chợ, cây xanh đảm bảo chỉ tiêu về quy mô, bán kính phục vụ

d

7

Quy hoạch xây dựng mới các đơn vị ở mới cần đảm bảo đường giao thông từ cấp nào trở lên không chia cắt đơn vị ở?

a. Đường trục chính đô thị

b. Đường chính đô thị

c. Đường liên khu vực

d. Đường chính khu vực

b

8

Theo chiến lược phát triển nhà ở quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 đã xác định đến năm 2030 diện tích sàn nhà ở tối thiểu và trung bình toàn quốc tại đô thị là bao nhiêu m2/người?

a. 6/26

b. 8/25

c. 12/30

d. 15/30

c

9

Có bao nhiêu yêu cầu đối với việc phân khu chức năng trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn?

a. 4 yêu cầu

b. 5 yêu cầu

c. 6 yêu cầu

d. 7 yêu cầu

c

10

Tổng chỉ tiêu sử dụng đất (đất ở, đất công cộng, đất giao thông, đất hạ tầng cây xanh) của điểm dân cư nông thôn là:

a. 35m2/người

b. 37m2/người

c. 40m2/người

d. 45m2/người

b

11

Các loại đồ án quy hoạch vùng nào ở Việt Nam được lập theo quyết định của thủ tướng Chính phủ:

a. Vùng liên tỉnh; vùng chức năng đặc thù; vùng dọc tuyến đường cao tốc; hành lang kinh tế liên tỉnh.

b. Vùng tỉnh; vùng liên huyện.

c. Vùng huyện; vùng liên xã.

d. A; B và C

b

12

Theo QCVN 01:2019/BXD, nội dung nào sau đây thuộc yêu cầu về tổ chức không gian toàn đô thị ?

a. Quy mô các loại đất ngoài dân dụng phải được luận chứng, tính toán theo nhu cầu thực tế kết hợp với các quy hoạch chuyên ngành;

b. Các cơ sở công nghiệp, kho tàng phải được quy hoạch tại các vị trí an toàn, không gây ô nhiễm môi trường.

c. Cả nội dung a và b

d. Không gồm các nội dung ở trên

c

13

Theo QCVN 01:2019/BXD, các khu chức năng, phân khu đô thị và các trung tâm không bao gồm yêu cầu nào sau đây ?

a. Các trung tâm theo cấp hành chính và trung tâm chuyên ngành (y tế, đào tạo, thương mại, dịch vụ...) cần có quy mô phù hợp, đảm bảo tiết kiệm đất đai;

b. Quy mô các loại đất ngoài dân dụng phải được luận chứng, tính toán theo nhu cầu thực tế kết hợp với các quy hoạch chuyên ngành;

c. Trung tâm theo cấp hành chính phải được bố trí tại vị trí có mối liên hệ thuận lợi nhất tới các khu chức năng của đô thị;

d. Phải bố trí hỗn hợp nhiều chức năng khác nhau trong khu trung tâm đô thị đảm bảo khai thác sử dụng đất hiệu quả, linh hoạt và thuận tiện.

b

14

Thiết kế đô thị là:

a. Một đồ án quy hoạch đô thị.

b. Một nội dung của đồ án quy hoạch đô thị.

c. Một đồ án quy hoạch xây dựng.

d. Một nội dung của đồ án quy hoạch xây dựng.

b

15

Xác định phạm vi Đánh giá Môi trường Chiến lược (ĐMC) nhằm đảm bảo quá trình ĐMC tập trung vào những vấn đề quan trọng nhất và cung cấp được bức tranh toàn diện về môi trường, tránh thu thập và đưa ra những thông tin không cần thiết. Phạm vi ĐMC bao gồm những nội dung nào sau đây?

a. Xác định không gian và thời gian ĐMC; Thu thập các số liệu cơ bản cần điều tra.

b. Xác định các chuyên gia lĩnh vực và nội dung cần ĐMC

c. Xác định nội dung và lập kế hoạch tham vấn các bên có liên quan.

d. Cả 3 phương án trên

b

16

Khu cây xanh nào trong đô thị không thuộc khu chức năng cây xanh chuyên dùng?

a. Vườn ươm

b. Cây xanh đường phố

c. Cây xanh nghiên cứu

d. Cây xanh cách ly

b

17

Công trình nào không phải là công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật đô thị?

a. Nghĩa trang

b. Công trình xử lý nước thải

c. Công trình xử lý rác thải

d. Bến bãi chứa hàng hóa

d

18

Công trình nào thuộc khu chức năng dịch vụ đô thị?

a. Viện nghiên cứu

b. Công trình tôn giáo, tín ngưỡng

c. Công trình hành chính các cấp của đô thị

d. Các công trình hành chính ngoài cấp quản lý hành chính của đô thị

c

19

Tính mật độ xây dựng/hệ số sử dụng đất của lô đất có diện tích 1,5ha, bố trí ba công trình độc lập không có khối đế như sau:

- Khách sạn 12 tầng, diện tích xây dựng 2000m2;

- Văn phòng 18 tầng, diện tích xây dựng 1000m2;

- Trung tâm thương mại 4 tầng, diện tích xây dựng 3000m2.

a. 40%/3,2

b. 45%/3,6

c. 40%/3,6

d. 45%/3,2

c

20

Công trình nào thuộc hệ thống hạ tầng xã hội đô thị?

a. Các công trình nhà ở

b. Các công trình quảng trường, công viên, cây xanh, mặt nước

c. Các công trình cơ quan hành chính đô thị

d. Cả 3 phương án trên đều đúng

d

21

Mật độ xây dựng thuần (netto) không bao gồm diện tích chiếm đất của công trình nào?

a. Nhà để xe có mái

b. Tiểu cảnh trang trí

c. Sân tennis

d. Cả 3 phương án trên đều đúng

b

22

Đường giới hạn cho phép xây dựng nhà, công trình trên lô đất được gọi là gì?

a. Chỉ giới đường đỏ

b. Khoảng lùi

c. Chỉ giới xây dựng

d. Chỉ giới xây dựng ngầm

c

23

Trong dải cách ly vệ sinh khu công nghiệp không được bố trí công trình nào?

a. Bãi đỗ xe

b. Nhà điều hành

c. Trạm trung chuyển chất thải rắn

d. Trạm bơm

b

24

Loại đất nào không có trong quy hoạch sử dụng đất khu công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp?

a. Nhà ở công nhân

b. Công trình hành chính, dịch vụ

c. Các khu kỹ thuật

d. Nhà máy, kho tàng

a

25

Chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong các đô thị miền núi được phép thấp hơn so với định mức quy định nhưng không thấp hơn bao nhiêu phần trăm(%)?

a. 90

b. 80

c. 70

d. 50

c

26

Diện tích mặt nước nằm trong khuôn viên các công viên, vườn hoa, trong đó chỉ tiêu mặt nước khi quy đổi ra chỉ tiêu đất cây xanh/người không chiếm quá bao nhiêu phần trăm (%) so với tổng chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị?

a. 10

b. 30

c. 50

d. 70

c

27

Các xí nghiệp dùng các chất phóng xạ mạnh hoặc dễ gây cháy nổ; các bãi phế liệu công nghiệp có quy mô lớn hoặc chứa các phế liệu nguy hiểm phải bố trí ở đâu so với đô thị?

a. Bố trí ở ngoài phạm vi đô thị

b. Bố trí ở trong đô thị và có dải cây xanh cách ly cách 1000m

c. Bố trí ở trong đô thị và cuối hướng gió chính, cuối các dòng sông, suối.

d. Bố trí ở trong đô thị và cuối hướng gió chính, cuối các dòng sông, suối và có dải cây xanh cách ly cách 500m

a

28

Những xí nghiệp có thải chất độc hại, có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường phải bố trí ở đâu so với khu dân cư?

a. Đầu hướng gió chính, các dòng sông, suối, nguồn nước.

b. Cuối hướng gió chính

c. Cuối các dòng sông suối, nguồn nước.

d. Cuối hướng gió chính, các dòng sông, suối, nguồn nước.

d

29

Trong khu công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp tỷ lệ phần trăm đất Cây xanh; đất giao thông; các khu kỹ thuật so với diện tích toàn khu tối thiểu lần lượt là bao nhiêu?

a. 5; 10; 2

b. 10; 8; 1

c. 10; 10; 2

d. 15; 10; 1

b

30

Chỉ tiêu đất xây dựng của gara xe con có 2 tầng ngầm là bao nhiêu?

a. 10 m2/chỗ xe

b. 30 m2/chỗ xe

c. 20 m2/chỗ xe

d. 14 m2/chỗ xe

c

31

Các gara ô tô ngầm trong đô thị được phép xây dựng với chiều cao không quá bao nhiêu tầng?

a. 9 tầng

b. 5 tầng

c. 3 tầng

d. 7 tầng

b

32

Bề rộng mặt cắt đường nội bộ trong khu dân cư nông thôn phải đảm bảo như thế nào?

a. ≥ 4m

b. ≥ 5m

c. ≥ 6m

d. ≥ 7m

a

33

Cần quy hoạch trường PTTH đối với các xã có những quy mô nào?

a. Quy mô dân số ≥ 20.000 người

b. Quy mô dân số < 20.000 người

c. Quy mô dân số ≤ 15.000 người

d. Quy mô dân số ≤ 10.000 người

a

34

Trụ sở cơ quan xã có diện tích tối thiểu là bao nhiêu m2?

a. 500m2

b. 800m2

c. 900m2

d. 1.000m2

d

35

Đất để xây dựng và mở rộng các điểm dân cư nông thôn có thể nằm trong khu vực nào dưới đây?

a. Khu vực có khí hậu xấu, nơi gió quẩn, gió xoáy

b. Khu vực có tài nguyên cần khai thác

c. Khu vực thường xuyên ngập lụt (dưới 3m)

d. Khu vực nằm trong khu vực khảo cổ

c

36

Để lập đồ án quy hoạch xây dựng vùng huyện cần áp dụng tiêu chuẩn nào?

a. Tiêu chuẩn quốc gia về Quy hoạch xây dựng vùng

b. Tiêu chuẩn quốc gia về Quy hoạch xây dựng nông thôn

c. Tiêu chuẩn quốc gia về Quy hoạch đô thị

d. Đáp án a và b

d

37

Theo QCVN 01:2019/BXD, nội dung nào sau đây không thuộc yêu cầu về quy hoạch không gian xanh, đất cây xanh đô thị?

a. Không gian cây xanh trong đô thị phải được quy hoạch gắn kết với nhau thành một hệ thống liên hoàn;

b. Không gian xanh tự nhiên cần được bảo vệ tối đa; không gian xanh nhân tạo phải được phân bố hợp lý trên toàn diện tích đất xây dựng đô thị để đảm bảo thuận lợi trong sử dụng;

c. Cây xanh sử dụng công cộng phải được quy hoạch để đảm bảo phù hợp chi phí đầu tư và khai thác sử dụng;

d. Các chỉ tiêu đất cây xanh công cộng cho toàn đô thị và từng khu vực được xác định trong quy hoạch chung, quy hoạch phân khu phải đáp ứng với mục tiêu của quy hoạch và phù hợp đặc thù từng đô thị;

c

38

Theo QCVN 01:2019/BXD, quy hoạch không gian xây dựng ngầm phải đáp ứng những yêu cầu nào sau đây ?

a. Phải xác định được khu vực xây dựng, khu vực hạn chế xây dựng, khu vực cấm xây dựng công trình ngầm

b. Phải xác định được vị trí, quy mô, hướng tuyến, phân tầng của hệ thống giao thông ngầm, các khu vực xây dựng công trình công cộng, công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật ngầm

c. Các công trình ngầm phải đảm bảo kết nối an toàn, đồng bộ với nhau và với các công trình trên mặt đất về không gian và đấu nối hạ tầng kỹ thuật.

d. Tất cả các nội dung trên

d

39

Nội dung Thiết kế đô thị trong đồ án quy hoạch chung bao gồm nội dung nào dưới đây?

a. Xác định tầng cao xây dựng cho từng công trình.

b. Xác định màu sắc, vật liệu của các công trình.

c. Xác định hình thức, chi tiết kiến trúc của các công trình và các vật thể kiến trúc khác.

d. Xác định các vùng kiến trúc, cảnh quan trong đô thị.

d

40

Nội dung Thiết kế đô thị trong đồ án quy hoạch chi tiết bao gồm nội dung nào?

a. Đề xuất tổ chức không gian trong các khu trung tâm, khu vực cửa ngõ đô thị.

b. Đề xuất cảnh quan đô thị dọc các trục đường chính, khu trung tâm.

c. Xác định tầng cao, khoảng lùi, hình khối, mầu sắc, hình thức kiến trúc chủ đạo của các công trình kiến trúc.

d. Đề xuất các trục không gian chính, quảng trường lớn.

c

41

Đối với mặt nước nằm trong khuôn viên các công viên, vườn hoa; chỉ tiêu mặt nước khi quy đổi ra chỉ tiêu đất cây xanh/người không chiếm quá bao nhiêu % so với tổng chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở?

a. 40%

b. 50%

c. 60%

d. 70%

b

42

Hướng dẫn Đánh giá Môi trường chiến lược (ĐMC) áp dụng cho những loại đồ án Quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị nào?

a. Đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch chung

b. Đồ án quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết, quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn

c. Đồ án quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật

d. Cả 3 phương án trên

d

43

Các cá nhân chủ trì thực hiện Đánh giá Môi trường chiến lược (ĐMC) hoặc thẩm định báo cáo ĐMC cho đồ án quy hoạch xây dựng phải có trình độ đại học trở lên về chuyên ngành quy hoạch xây dựng hoặc hạ tầng kỹ thuật và ít nhất bao nhiêu năm hoạt động trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng, bảo vệ môi trường hoặc chuyên ngành môi trường?

a. 2 năm

b. 3 năm

c. 5 năm

d. 10 năm

c

44

Công trình dịch vụ y tế nào thuộc cấp phục vụ của đơn vị ở đơn vị nào sau đây?

a. Nhà hộ sinh

b. Trạm y tế

c. Bệnh viện đa khoa

d. Phòng khám đa khoa

b

45

Công trình dịch vụ giáo dục nào không thuộc cấp phục vụ của đơn vị nào?

a. Trường mẫu giáo

b. Trường tiểu học

c. Trường trung học cơ sở

d. Trường trung học phổ thông

d

46

Các công trình dịch vụ đô thị phục vụ trong đơn vị ở (trường học, chợ...) đối với khu vực có địa hình không phức tạp cần đảm bảo bán kính phục vụ không quá bao nhiêu m?

a. 250m

b. 300m

c. 500m

d. 1000m

c

47

Các công trình dịch vụ đô thị phục vụ trong đơn vị ở (trường học, chợ...) đối với khu vực có địa hình phức tạp cần đảm bảo bán kính phục vụ không quá bao nhiêu?

a. 300m

b. 500m

c. 800m

d. 1000m

d

48

Chỉ tiêu đất đơn vị ở trung bình của toàn đô thị tối đa là bao nhiêu?

a. 45 m2/người

b. 50 m2/người

c. 55 m2/người

d. 60 m2/người

b

49

Chỉ tiêu đất đơn vị ở tối thiểu là bao nhiêu?

a. 8 m2/người

b. 10 m2/người

c. 12 m2/người

d. 15 m2/người

a

50

Chỉ tiêu công trình giáo dục mầm non và phổ thông cơ sở trong đơn vị ở phải đạt tối thiểu là bao nhiêu?

a. 2,5 m2/người

b. 2,7 m2/người

c. 3,0 m2/người

d. 3,2 m2/người

b

51

Đối với các khu ở phục vụ đối tượng có thu nhập thấp, các đối tượng nhà ở xã hội, chỉ tiêu quy hoạch sử dụng các loại đất trong đơn vị ở phải đạt tối thiểu bao nhiêu phần trăm so với các quy định?

a. 85%

b. 80%

c. 70%

d. 60%

c

52

Tính toán tỷ lệ số chỗ của Mẫu giáo/Tiểu học/Trung học cơ sở theo tỷ lệ dân số lần lượt là bao nhiêu chỗ /1000 người dân?

a. 50/65/55 (chỗ)

b. 60/55/45 (chỗ)

c. 65/60/50 (chỗ)

d. 50/65/55 (chỗ)

a

53

Chỉ tiêu tính toán đất giáo dục trong đơn vị ở tối thiểu là bao nhiêu m2/chỗ (mẫu giáo, học sinh)?

a. 10 m2/chỗ

b. 15 m2/chỗ

c. 20 m2/chỗ

d. 25 m2/chỗ

b

54

Đối với khu vực đô thị có quy mô dân số bằng bao nhiêu người thì phải bố trí một trường trung học phổ thông?

a. 15.000 người

b. 20.000 người

c. 25.000 người

d. 30.000 người

b

55

Mật độ xây dựng thuần (net-tô) tối đa của nhóm nhà nhóm nhà chung cư đối với lô đất có diện tích nhỏ hơn 3000m2 và chiều cao công trình xây dựng trên mặt đất lớn hơn 46m là bao nhiêu %?

a. 50%

b. 60%

c. 75%

d. 80%

c

56

Mật độ xây dựng thuần (net-tô) tối đa của nhóm nhà dịch vụ đô thị và nhà sử dụng hỗn hợp đối với lô đất có diện tích nhỏ hơn 3000m2 và chiều cao công trình xây dựng trên mặt đất lớn hơn 46m là bao nhiêu %?

a. 50%

b. 60%

c. 70%

d. 80%

d

57

Theo QCVN 01:2019/BXD, yêu cầu nào sau đây không đúng về quy hoạch hạ tầng kỹ thuật?

a. Quy hoạch các công trình hạ tầng kỹ thuật phải đảm bảo đáp ứng đầy đủ nhu cầu của khu vực, phù hợp với các dự báo phát triển đô thị, nông thôn và các khu chức năng khác;

b. Phải xác định được khu vực xây dựng, khu vực hạn chế xây dựng, khu vực cấm xây dựng công trình ngầm;

c. Dự báo nhu cầu về hạ tầng kỹ thuật phải dựa trên chuỗi số liệu hiện trạng, các dự án, khu vực có điều kiện tương tự hoặc các tiêu chuẩn được lựa chọn áp dụng;

d. Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật phải tính đến các ảnh hưởng của biến đổi khí hậu và nước biển dâng;

b

58

Dải cách ly vệ sinh trong khu công nghiệp, tỷ lệ diện tích đất tối đa có thể được sử dụng để bố trí bãi đỗ xe, trạm bơm, trạm xử lý nước thải, trạm trung chuyển chất thải rắn là bao nhiêu %?

a. 30%

b. 40%

c. 50%

d. 60%

b

59

Trong dải cách ly vệ sinh trong khu công nghiệp, tỷ lệ diện tích đất tối thiểu phải được trồng cây xanh là bao nhiêu %?

a. 30%

b. 40%

c. 50%

d. 60%

c

60

Mỗi đơn vị ở xây dựng mới phải có tối thiểu một công trình vườn hoa phục vụ chung cho toàn đơn vị ở với quy mô tối thiểu là bao nhiêu m2?

a. 2.000m2

b. 3.000m2

c. 5.000m2

d. 10.000m2

c

61

Bán kính phục vụ của vườn hoa, sân chơi trong các nhóm nhà ở (tính theo đường tiếp cận thực tế gần nhất) là bao nhiêu m?

a. 250m

b. 300m

c. 400m

d. 500m

b

62

Mật độ xây dựng gộp (Brut-to) tối đa trong toàn khu công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp là bao nhiêu?

a. 30

b. 40

c. 50

d. 60

c

63

Chỉ tiêu đất cây xanh sử dụng công cộng trong đơn vị ở tối thiểu là bao nhiêu?

a. 2m2/người, (trong đó đất cây xanh trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 1m2/người)

b. 3m2/người, (trong đó đất cây xanh trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 1m2/người)

c. 4m2/người, (trong đó đất cây xanh trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 2m2/người)

d. 5m2/người, (trong đó đất cây xanh trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 2m2/người)

a

64

Mật độ xây dựng gộp (brut-tô) tối đa của các khu công viên công cộng là bao nhiêu %?

a. 2%

b. 3%

c. 5%

d. 10%

c

65

Chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong đô thị loại đặc biệt tối thiểu là bao nhiêu?

a. 7 m2/người

b. 6 m2/người

c. 5 m2/người

d. 4 m2/người

a

66

Chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong đô thị loại I và II tối thiểu là bao nhiêu?

a. 7 m2/người

b. 6 m2/người

c. 5 m2/người

d. 4 m2/người

b

67

Chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong đô thị loại III và IV tối thiểu là bao nhiêu?

a. 7 m2/người

b. 6 m2/người

c. 5 m2/người

d. 4 m2/người

c

68

Chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong đô thị loại V tối thiểu là bao nhiêu?

a. 7 m2/người

b. 6 m2/người

c. 5 m2/người

d. 4 m2/người

d

69

Lộ giới đường giao thông trong nhóm nhà ở hiện trạng cải tạo phải đảm bảo tối thiểu bao nhiêu m?

a. 3,0m

b. 3,5m

c. 4,0m

d. 4,5m

c

70

Quy hoạch cải tạo các khu vực cũ trong đô thị cần đảm bảo đường cụt một làn xe dài tối đa bao nhiêu m?

a. 100m

b. 120m

c. 125m

d. 150m

d

71

Đối với các khu vực cũ trong đô thị, bán kính phục vụ của các công trình công cộng được phép tăng không quá bao nhiêu % so với các quy định về bán kính phục vụ đối với các khu quy hoạch mới?

a. 70%

b. 80%

c. 100%

d. 120%

c

72

Mật độ xây dựng net-tô tối đa của các công trình công cộng như giáo dục, y tế, văn hóa, chợ trong các khu vực quy hoạch cải tạo là bao nhiêu %?

a. 40%

b. 50%

c. 60%

d. 70%

c

73

Quy hoạch và mở rộng các điểm dân cư nông thôn cần hạn chế sử dụng loại đất nào?

a. Đất canh tác

b. Đất đồi núi gò bãi

c. Đất có năng suất trồng trọt kém

d. Cả ba phương án trên

a

74

Có bao nhiêu khu chức năng chính trong điểm dân cư nông thôn?

a. 3 khu

b. 4 khu

c. 5 khu

d. 6 khu

c

75

Cải tạo các điểm dân cư cũ là:

a. Tổ chức, điều chỉnh các khu chức năng, nâng cao chất lượng và tiện nghi phục vụ

b. Tổ chức lại hoặc điều chỉnh bổ sung mạng lưới hạ tầng kỹ thuật

c. Tăng diện tích cây xanh và cải thiện điều kiện vệ sinh môi trường

d. Cả ba phương án trên

d

76

Mỗi xã cần được quy hoạch ít nhất bao nhiêu khu trung tâm?

a. Không nhất thiết phải có khu trung tâm

b. 1 khu trung tâm

c. 2 khu trung tâm

d. 1 khu trung tâm chính và một khu trung tâm phụ

b

77

Hệ thống cây xanh trong điểm dân cư nông thôn là gì?

a. Cây xanh vườn hoa công cộng

b. Các vườn cây tập trung (vườn cây kinh tế, cây ăn quả, cây thuốc, vườn ươm)

c. Cây xanh cách ly

d. Cả ba phương án trên

d

78

Các khu chăn nuôi, sản xuất nông nghiệp và tiểu thủ công nghiệp cần được quy hoạch với cự ly bao nhiêu m?

a. 500m

b. 1000m

c. 1500m

d. Đảm bảo yêu cầu về khoảng cách ly vệ sinh, đảm bảo phòng chống dịch bệnh

d

79

Theo QCVN 01:2019/BXD, nội dung nào sau đây không yêu cầu đối với đơn vị ở?

a. Mỗi đơn vị ở phải bố trí đầy đủ các công trình dịch vụ - công cộng với quy mô đảm bảo phục vụ đủ cho dân cư của khu vực quy hoạch

b. Xem xét đến nhu cầu của các khu vực lân cận, dân số vãng lai đã quy đổi;

c. Mỗi đơn vị ở phải có tối thiểu một vườn hoa với quy mô tối thiểu là 1.000 m2

d. Công trình dịch vụ - công cộng cấp đơn vị ở phải đảm bảo khả năng tiếp cận, sử dụng thuận lợi của các đối tượng dân cư trong đơn vị ở

c

80

Theo QCVN 01-2019/BXD, Hệ thống công trình dịch vụ - công cộng được phân thành các cấp nào sau đây ?

a. Cấp vùng, cấp đô thị, cấp đơn vị ở

b. Cấp đô thị và cấp đơn vị ở

c. Cấp vùng và cấp đơn vị ở

d. Không phải các cấp trên

a

81

Theo QCVN 01:2019/BXD, đất cây xanh sử dụng công cộng trong đô thị phải đáp ứng yêu cầu nào sau đây?

a. Đảm bảo thuận tiện cho mọi người dân được tiếp cận sử dụng;

b. Phải quy hoạch khai thác sử dụng đất cây xanh tự nhiên, thảm thực vật ven sông hồ, ven kênh rạch, ven biển... để bổ sung thêm đất cây xanh đô thị;

c. Đảm bảo cả nội dung a và b

d. Các đáp án trên đều sai

c

82

Theo QCVN 01:2019/BXD, trong việc phân cấp các công trình, quy mô các công trình dịch vụ - công cộng phải xét đến nội dung nào sau đây ?

a. Đất cây xanh sử dụng công cộng trong đơn vị ở tối thiểu đạt 2 m2/người

b. Nhu cầu của các khu vực lân cận và các đối tượng là dân số vãng lai

c. Trong các đơn vị ở có thể bố trí đan xen một số công trình không thuộc đơn vị ở

d. Các công trình dịch vụ - công cộng cấp đơn vị ở cần đảm bảo bán kính phục vụ không quá 500 m

b

83

Theo QCVN 01:2019/BXD, đối với quy hoạch khu công nghiệp, khu chế xuất và khu công nghệ cao cần phải đáp ứng yêu cầu nào sau đây ?

a. Đối với các cơ sở sản xuất, kho tàng có mức độ độc hại cấp I, cấp II phải quy hoạch ngoài khu vực xây dựng đô thị

b. Cấp độc hại và khoảng cách an toàn môi trường tuân thủ theo các quy định của Bộ Khoa học Công nghệ hoặc phải xác định bằng công cụ đánh giá tác động môi trường hoặc dựa trên các dự án tương tự

c. Phải đáp ứng cả a và b

d. Không cần đáp ứng a và b

b

84

Nội dung Thiết kế đô thị trong đồ án quy hoạch chung bao gồm nội dung nào sau đây?

a. Xác định các vùng kiến trúc cảnh quan trong đô thị.

b. Đề xuất tổ chức không gian trong các khu trung tâm, khu vực cửa ngõ đô thị.

c. Đề xuất trục không gian chính, quảng trường lớn, không gian cây xanh, mặt nước và điểm nhấn trong đô thị.

d. Tất cả các nội dung trên.

d

85

Nội dung Thiết kế đô thị trong đồ án quy hoạch phân khu bao gồm việc xác định:

a. Chỉ tiêu khống chế về khoảng lùi.

b. Cảnh quan đô thị dọc các trục đường chính, khu trung tâm.

c. Các khu vực không gian mở, các công trình điểm nhấn và từng ô phố cho khu vực thiết kế.

d. Tất cả các nội dung trên.

d

86

Nội dung Thiết kế đô thị của đồ án thiết kế đô thị riêng bao gồm?

a. Xác định tầng cao xây dựng cho từng công trình, khoảng lùi của công trình trên từng đường phố và ngã phố.

b. Xác định mầu sắc, vật liệu, hình thức, chi tiết kiến trúc của các công trình và các vật thể kiến trúc khác.

c. Tổ chức cây xanh công cộng, sân vườn, cây xanh đường phố và mặt nước.

d. Tất cả các nội dung trên.

d

87

Hệ thống cây xanh đô thị gồm có bao nhiêu nhóm chính?

a. 2 nhóm

b. 3 nhóm

c. 4 nhóm

d. 5 nhóm

b

88

Chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong các đô thị đối với đô thị loại đặc biệt là bao nhiêu?

a. ≥5 m2/người

b. ≥6 m2/người

c. ≥7 m2/người

d. ≥8 m2/người

c

89

Đánh giá Môi trường Chiến lược (ĐMC) là một nội dung của đồ án quy hoạch xây dựng, được thực hiện khi nào trong quá trình lập đồ án quy hoạch xây dựng?

a. Thực hiện trước khi lập đồ án quy hoạch xây dựng

b. Thực hiện đồng thời trong quá trình lập đồ án quy hoạch xây dựng

c. Thực hiện sau khi lập đồ án quy hoạch xây dựng

d. Được thực hiện riêng biệt, độc lập với đồ án quy hoạch xây dựng

b

90

Trong Báo cáo Đánh giá Môi trường chiến lược của các đồ án quy hoạch xây dựng, số lượng bản vẽ ít nhất kèm theo hồ sơ là bao nhiêu bản vẽ?

a. Ít nhất 01 bản vẽ

b. Ít nhất 02 bản vẽ

c. Ít nhất 03 bản vẽ

d. Ít nhất trên 05 bản vẽ

b

91

Việc thẩm định nội dung của Đánh giá Môi trường chiến lược (ĐMC) trong các đồ án Quy hoạch xây dựng được tiến hành khi nào?

a. Tiến hành trước khi thẩm định đồ án Quy hoạch xây dựng

b. Tiến hành đồng thời với việc thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng

c. Sau khi thẩm định đồ án Quy hoạch xây dựng sẽ tiến hành thẩm định nội dung của ĐMC

d. Thẩm định nội dung ĐMC riêng biệt, không liên quan đến thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng

b

92

Quy mô dân số đô thị tối thiểu là bao nhiêu?

a. Tối thiểu 4000 người, vùng núi tối thiểu 2800 người

b. Tối thiểu 5000 người, vùng núi tối thiểu 2800 người

c. Tối thiểu 10 000 người, vùng núi tối thiểu 3200 người

d. Tối thiểu 3000 người

a

93

Đô thị gồm các loại nào?

a. Thành phố, thị xã, thị trấn, thị tứ

b. Thành phố, thị xã, thị trấn

c. Thành phố, thị xã, thị trấn, khu đô thị

d. Thành phố, thị xã, thị trấn, quận, phường

b

94

Những yêu cầu nào dưới đây phù hợp với yêu cầu của quy hoạch xây dựng vùng?

a. Xác định được tầm nhìn, viễn cảnh phát triển của toàn vùng; Xác định được chiến lược phát triển cho các đô thị trong vùng.

b. Xác định được tầm nhìn, viễn cảnh phát triển của toàn vùng; Xác định được mục tiêu phát triển chiến lược cho toàn vùng.

c. Xác định được tầm nhìn, viễn cảnh không gian vùng.

d. Xác định được viễn cảnh cho các đô thị trong vùng; Xác định được mục tiêu phát triển chiến lược cho toàn vùng.

b

96

Những yêu cầu nào dưới đây phù hợp với yêu cầu của quy hoạch chung xây dựng đô thị?

a. Xác định được viễn cảnh phát triển đô thị (tầm nhìn); Xác định được các chiến lược phát triển đô thị chính; Đề xuất được cấu trúc tổng thể phát triển không gian đô thị.

b. Xác định được viễn cảnh phát triển toàn vùng; Xác định được các chiến lược phát triển đô thị chính; Đề xuất được cấu trúc tổng thể phát triển không gian đô thị.

c. Xác định được các chiến lược phát triển cho toàn vùng; Đề xuất được cấu trúc tổng thể phát triển không gian đô thị.

d. Xác định được cấu trúc tổ chức không gian cho từng khu vực chức năng đô thị; Đề xuất được các giải pháp chi tiết Thiết kế đô thị.

a

96

Hạ tầng kỹ thuật đô thị bao gồm các hệ thống chính nào dưới đây?

a. Hệ thống giao thông, hệ thống cung cấp năng lượng, hệ thống chiếu sáng công cộng, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống quản lý các chất thải, vệ sinh môi trường, hệ thống cây xanh công viên.

b. Công trình giao thông, thông tin liên lạc, cung cấp năng lượng, chiếu sáng công cộng, cấp nước, thu gom và xử lý nước thải, chất thải rắn, nghĩa trang và công trình khác.

c. Hệ thống giao thông, hệ thống công trình y tế, hệ thống chiếu sáng công cộng và chiếu sáng nghệ thuật công trình, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống quản lý các chất thải, vệ sinh môi trường, hệ thống nghĩa trang.

d. Hệ thống giao thông, hệ thống cung cấp năng lượng, hệ thống chiếu sáng công cộng, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống quản lý các chất thải, vệ sinh môi trường, không kể nghĩa trang.

b

97

Quy mô dân số của đơn vị ở là bao nhiêu?

a. Tối đa là 25.000 người, tối thiểu là 4000 người (đô thị miền núi là 2800 người).

b. Tối đa là 20.000 người, tối thiểu là 4000 người (đô thị miền núi là 2800 người).

c. Tối đa là 25.000 người, tối thiểu là 5000 người (đô thị miền núi là 2800 người).

d. Tối đa là 20.000 người, tối thiểu là 5000 người

b

98

Các công trình dịch vụ công cộng cấp đơn vị ở gồm những công trình chủ yếu nào?

a. Nhà trẻ, mẫu giáo, trường tiểu học, trung học cơ sở, chợ, bệnh viện, trung tâm thể dục thể thao, điểm sinh hoạt văn hóa.

b. Nhà trẻ, mẫu giáo, trường tiểu học, trung học cơ sở, chợ, bến xe, trạm y tế, nhà thi đấu, điểm sinh hoạt văn hóa.

c. Nhà trẻ, mẫu giáo, trường tiểu học, trung học cơ sở, chợ, trạm y tế, trung tâm thể dục thể thao, điểm sinh hoạt văn hóa.

d. Nhà trẻ, mẫu giáo, trường dạy nghề, trung học cơ sở, chợ, trạm y tế, trung tâm thể dục thể thao, điểm sinh hoạt văn hóa.

c

99

Nhóm nhà ở chung cư gồm những thành phần nào?

a. Diện tích chiếm đất của bản thân các khối nhà chung cư, diện tích sân đường và sân chơi nội bộ nhóm nhà ở, bãi đỗ xe nội bộ và sân vườn trong nhóm nhà ở, nhà trẻ mẫu giáo.

b. Diện tích chiếm đất của bản thân các khối nhà chung cư, diện tích sân đường và sân chơi nội bộ nhóm nhà ở, bãi đỗ xe nội bộ và sân vườn trong nhóm nhà ở.

c. Diện tích chiếm đất của bản thân các khối nhà chung cư, diện tích sân đường và sân chơi nội bộ nhóm nhà ở, chợ và công trình dịch vụ.

d. Diện tích chiếm đất của bản thân các khối nhà chung cư, bãi đỗ xe nội bộ, không kể sân vườn trong nhóm nhà ở.

b

100

Nhóm nhà ở liên kế, nhà ở riêng lẻ bao gồm những thành phần nào?

a. Diện tích lô đất xây dựng nhà ở của các hộ gia đình (đất ở), diện tích lô đất xây dựng công trình thương mại dịch vụ trong nhóm nhà.

b. Chỉ bao gồm diện tích lô đất xây dựng nhà ở của các hộ gia đình (đất ở).

c. Diện tích lô đất xây dựng nhà ở của các hộ gia đình (đất ở), diện tích đường nhóm nhà ở (đường giao thông chung dẫn đến các lô đất của các hộ gia đình), không kể diện tích vườn hoa cây xanh.

d. Diện tích lô đất xây dựng nhà ở của các hộ gia đình (đất ở), diện tích đường nhóm nhà ở (đường giao thông chung dẫn đến các lô đất của các hộ gia đình), diện tích vườn hoa, sân chơi nội bộ nhóm nhà ở.

d

101

Đất ở trong xây dựng nhà ở liên kế và nhà ở riêng lẻ là gì?

a. Là diện tích trong khuôn viên các lô đất ở, bao gồm diện tích chiếm đất của các công trình nhà ở liên kế và nhà ở riêng lẻ và sân vườn, đường dẫn riêng vào nhà ở liên kế hoặc nhà ở riêng lẻ đó, không bao gồm đường giao thông chung.

b. Là diện tích trong khuôn viên các lô đất ở, bao gồm diện tích chiếm đất của các công trình nhà ở liên kế và nhà ở riêng lẻ và sân vườn, không bao gồm đường dẫn riêng vào nhà.

c. Là diện tích trong khuôn viên các lô đất ở, không bao gồm đường giao thông.

d. Là diện tích trong khuôn viên các lô đất ở, bao gồm diện tích chiếm đất của các công trình nhà ở liên kế và nhà ở riêng lẻ và sân vườn, đường dẫn riêng vào nhà ở và đường giao thông chung xung quanh

a

102

Những yêu cầu nào dưới đây phù hợp với yêu cầu của quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/500?

a. Đề xuất được các giải pháp tổ chức không gian quy hoạch kiến trúc cảnh quan trên mặt đất và không gian xây dựng ngầm;

b. Đề xuất được các giải pháp thiết kế sơ bộ công trình, cảnh quan trên mặt đất và không gian xây dựng ngầm;

c. Đề xuất được cấu trúc tổng thể phát triển không gian đô thị trên mặt đất và không gian xây dựng ngầm;

d. Đề xuất được cấu trúc tổ chức không gian toàn đô thị.

a

103

Những nội dung về quy hoạch sử dụng đất trong quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/500 là:

a. Xác định diện tích và chiều cao, hình thức kiến trúc công trình cho từng lô đất.

b. Xác định diện tích, mật độ xây dựng và chiều cao công trình cho từng lô đất, xác định quy mô các công trình ngầm

c. Xác định diện tích đất, hệ số sử dụng đất trên từng lô đất, xác định quy mô các công trình ngầm

d. Xác định diện tích, chiều cao, hình thái công trình cho từng lô đất

b

104

Đất được lựa chọn để xây dựng đô thị phải đáp ứng những yêu cầu điều kiện tự nhiên nào dưới đây?

a. Có điều kiện tự nhiên có thể xây dựng công trình cao tầng từ 30 tầng trở lên; có khả năng khắc phục, khống chế hiện tượng sụt lở, cax-tơ, chấn động...

b. Có điều kiện tự nhiên (địa hình, địa chất, thủy văn, khí hậu) thuận lợi để xây dựng công trình sản xuất; không nằm trong khu vực đất có các hiện tượng mưa lớn gây ngập lụt hoặc hệ sinh thái nghèo nàn.

c. Có điều kiện tự nhiên (địa hình, địa chất, thủy văn, khí hậu) có thể xây dựng công trình; không nằm trong khu vực dễ hỏa hoạn, cháy nổ.

d. Có điều kiện tự nhiên (địa hình, địa chất, thủy văn, khí hậu) có thể xây dựng công trình; không nằm trong khu vực đất có các hiện tượng gây sụt lở, cax-tơ, trôi trượt, xói mòn, chấn động...

d

105

Theo QCVN 01-2019/BXD, đối với khoảng cách an toàn về môi trường trong khu công nghiệp, khu chế xuất và khu công nghệ cao không cần đáp ứng yêu cầu nào sau đây ?

a. Phải đảm bảo khoảng cách của các nhà xưởng sản xuất, kho chứa vật liệu, thành phẩm, phế thải có tính chất độc hại

b. Phải đảm bảo khoảng cách của các công trình phụ trợ có phát sinh chất thải ngoài dân dụng khác

c. Phải đảm bảo mật độ xây dựng thuần của lô đất xây dựng nhà máy, kho tàng tối đa là 70%.

d. Phải bố trí dải cây xanh cách ly quanh khu công nghiệp, kho tàng và cụm công nghiệp với chiều rộng ≥ 10 m;

c

106

Các công trình dịch vụ đô thị như nhà trẻ, trường học, bệnh viện cần được bố trí như thế nào?

a. Các công trình nhà trẻ, trường học, bệnh viện... phải bố trí tiếp giáp đường giao thông chính cấp đô thị trở lên, đảm bảo có đủ diện tích sân vườn, cây xanh và chỗ đỗ xe.

b. Các công trình nhà trẻ, trường học, bệnh viện... chỉ được bố trí tiếp giáp các trục đường trong nhóm nhà, đảm bảo có đủ diện tích sân vườn, cây xanh và chỗ đỗ xe.

c. Các công trình nhà trẻ, trường học, bệnh viện... không bố trí tiếp giáp các trục đường cấp đô thị trở lên, đảm bảo có đủ diện tích sân vườn, cây xanh và chỗ đỗ xe.

d. Các công trình nhà trẻ, trường học, bệnh viện...có thể bố trí tiếp giáp các trục đường cấp đô thị trở lên với điều kiện đảm bảo có đủ diện tích sân vườn, cây xanh và chỗ đỗ xe.

c

107

Chỉ tiêu diện tích đất cho các công trình trường tiểu học trong đơn vị ở tối thiểu như thế nào?

a. Chỉ tiêu sử dụng công trình tối thiểu là 50 chỗ/ 1000 người. Chỉ tiêu sử dụng đất tối thiểu là 15 m2/ 1 chỗ.

b. Chỉ tiêu sử dụng công trình tối thiểu là 80 chỗ/1000 người. Chỉ tiêu sử dụng đất tùy theo chiều cao công trình

c. Chỉ tiêu sử dụng công trình tối thiểu là 50 chỗ/1000 người. Chỉ tiêu sử dụng đất tùy theo phương án thiết kế công trình.

d. Chỉ tiêu sử dụng công trình tối thiểu là 50 chỗ/1000 người. Chỉ tiêu sử dụng đất tối thiểu là 5000 m2/ trường.

a

108

Mật độ xây dựng gộp (brut-tô) tối đa cho phép của đơn vị ở là bao nhiêu?

a. Mật độ xây dựng gộp (brut-tô) tối đa cho phép của đơn vị ở là 20%.

b. Mật độ xây dựng gộp (brut-tô) tối đa cho phép của đơn vị ở là 60%.

c. Mật độ xây dựng gộp (brut-tô) tối đa cho phép của đơn vị ở là 90%.

d. Mật độ xây dựng gộp (brut-tô) tối đa cho phép của đơn vị ở là 80%.

b

109

Mật độ xây dựng gộp (brut- tô) tối đa của khu công viên công cộng là bao nhiêu?

a. Mật độ xây dựng gộp (brut- tô) tối đa của khu công viên công cộng là 5%

b. Mật độ xây dựng gộp (brut- tô) tối đa của khu công viên công cộng là 2%.

c. Mật độ xây dựng gộp (brut- tô) tối đa của khu công viên công cộng là 15%.

d. Mật độ xây dựng gộp (brut- tô) tối đa của khu công viên công cộng là 25%.

a

110

Quy định về sử dụng đất đối với các công trình giáo dục trong Quy hoạch cải tạo các khu vực cũ trong đô thị?

a. Trừ các công trình giáo dục phải đảm bảo chuẩn quốc gia do Bộ giáo dục và Đào tạo quy định, chỉ tiêu sử dụng đất các loại công trình khác trong các khu vực quy hoạch cải tạo được giảm và tối thiểu đạt 20% so với các chỉ tiêu sử dụng đất tương ứng trong các khu vực xây dựng mới.

b. Chỉ tiêu sử dụng đất các loại công trình trong các khu vực quy hoạch cải tạo giữ nguyên so với các chỉ tiêu sử dụng đất tương ứng trong các khu vực xây dựng mới.

c. Trừ các công trình giáo dục phải đảm bảo chuẩn quốc gia do Bộ giáo dục và Đào tạo quy định, chỉ tiêu sử dụng đất các loại công trình khác trong các khu vực quy hoạch cải tạo được giảm và tối thiểu đạt 50% so với các chỉ tiêu sử dụng đất tương ứng trong các khu vực xây dựng mới.

d. Chỉ tiêu công trình giáo dục trong các khu vực quy hoạch cải tạo do Bộ giáo dục và Đào tạo quy định theo mức chuẩn quốc gia.

c

111

Trong nội dung Thiết kế đô thị của đồ án quy hoạch chi tiết 1/500 cần đáp ứng yêu cầu và quản lý kiến trúc đô thị?

a. Có đầy đủ nội dung để quản lý kiến trúc cảnh quan của từng công trình, từng ô phố, từng tuyến phố và khu vực.

b. Có đầy đủ nội dung để quản lý kiến trúc cảnh quan tổng thể đô thị

c. Có đầy đủ nội dung để quản lý hạ tầng kỹ thuật, môi trường sinh thái của đô thị và từng công trình, từng ô phố, từng tuyến phố và khu vực.

d. Có đầy đủ nội dung để quản lý kiến trúc cảnh quan của một số công trình.

a

112

Theo QCVN 01:2019/BXD, Yêu cầu nào sau đây là đúng về kiến trúc cảnh quan, thiết kế đô thị và bố cục các công trình đối với các khu vực phát triển mới ?

a. Khoảng cách tối thiểu giữa các tòa nhà, công trình riêng lẻ hoặc dãy nhà liền kề phải được quy định tại đồ án quy hoạch chi tiết và thiết kế đô thị.

b. Bố trí các công trình, xác định chiều cao công trình phải đảm bảo giảm thiểu các tác động tiêu cực của điều kiện tự nhiên (nắng, gió...)

c. Phải đảm bảo các quy định về phòng cháy chữa cháy.

d. Phải đáp ứng tất cả các nội dung trên

d

113

Theo QCVN 01:2019/BXD, Trường hợp chỉ giới xây dựng trùng với chỉ giới đường đỏ, quy định về các chi tiết kiến trúc của công trình tiếp giáp với tuyến đường phải đảm bảo nguyên tắc nào sau đây ?

a. Không cản trở các hoạt động giao thông tại lòng đường; đảm bảo an toàn, thuận tiện cho các hoạt động đi bộ trên vỉa hè; Không làm ảnh hưởng đến hệ thống cây xanh, công trình hạ tầng kỹ thuật nổi và ngầm trên tuyến phố

b. Đảm bảo tính thống nhất về cảnh quan trên tuyến phố hoặc từng đoạn phố; Đảm bảo tuân thủ các quy định về phòng cháy chữa cháy và các hoạt động của phương tiện chữa cháy

c. Phải đảm bảo cả a và b

d. Phải đảm bảo giao thông đường phố tại khu vực cổng ra vào công trình được an toàn, thông suốt

a

114

Theo QCVN 01:2019/BXD, Trường hợp chỉ giới xây dựng lùi vào so với chỉ giới đường đỏ, quy định về các chi tiết kiến trúc của công trình tiếp giáp với tuyến đường phải đảm bảo nguyên tắc nào sau đây ?

a. Không một bộ phận, chi tiết kiến trúc nào của công trình được vượt quá chỉ giới đường đỏ

b. Đảm bảo tính thống nhất về cảnh quan trên tuyến phố hoặc từng đoạn phố

c. Đảm bảo tuân thủ các quy định về phòng cháy chữa cháy và hoạt động của phương tiện chữa cháy

d. Phải đảm bảo tất cả các nguyên tắc ở trên

a

115

Trong quy hoạch nông thôn, việc phát triển đất để mở rộng các điểm dân cư nông thôn phải tuân thủ quy định nào?

a. Hạn chế sử dụng đất canh tác, cần tận dụng đất đồi, núi, gò, bãi, đất có năng suất trồng trọt kém để xây dựng và mở rộng các điểm dân cư.

b. Không được sử dụng đất canh tác, đặc biệt là đất canh tác nông nghiệp năng suất cao để xây dựng và mở rộng các điểm dân cư.

c. Chỉ được sử dụng đất đồi, núi, gò, bãi, đất có năng suất trồng trọt kém để xây dựng và mở rộng các điểm dân cư.

d. Hạn chế mở rộng các điểm dân cư, chỉ tập trung cải tạo trên cơ sở quỹ đất hiện có.

a

116

Những công trình dịch vụ đô thị nào dưới đây không thuộc cấp quản lý đơn vị ở?

a. Trường tiểu học.

b. Bệnh viện đa khoa

c. Trường mẫu giáo

d. Trạm y tế

b

117

Đường giao thông chính của đô thị có được xuyên cắt qua đơn vị ở không?

a. Không

b. Có

c. Có thể, tùy trường hợp

d. Được xuyên qua nếu hạn chế tốc độ

a

118

Bán kính phục vụ của công trình dịch vụ cấp I và vườn hoa sân chơi trong đơn vị ở là bao nhiêu?

a. ≤ 500 m

b. ≤ 300 m

c. ≤ 1000m

d. Không yêu cầu cụ thể

a

119

Chỉ giới xây dựng là gì?

a. Là đường giới hạn cho phép xây dựng nhà, công trình trên lô đất

b. Là đường giới hạn cho phép xây dựng tường rào của lô đất

c. Là đường giới hạn cho phép xây dựng nhà, công trình, công trình kỹ thuật ngầm.

d. Là đường giới hạn cho phép xây dựng nhà, trồng cây xanh, tường rào

a

120

Đất ở trong lô đất xây dựng nhà chung cư là gì?

a. Là diện tích chiếm đất của các công trình nhà ở chung cư.

b. Là diện tích chiếm đất của các công trình nhà ở chung cư và sân vườn trên lô đất

c. Là diện tích chiếm đất của các công trình nhà ở chung cư và đường giao thông xung quanh

d. Là diện tích chiếm đất của các công trình nhà ở chung cư và sân vườn, đường giao thông, công trình kỹ thuật trên lô đất

a

121

Chỉ giới đường đỏ là gì?

a. Là đường ranh giới phân định giữa phần lô đất để xây dựng công trình và phần đất còn lại.

b. Là đường ranh giới phân định giữa phần lô đất để xây dựng công trình và phần đất dành cho đường giao thông hoặc các công trình hạ tầng kỹ thuật.

c. Là đường ranh giới phân định phạm vi để xây dựng công trình và phần đất dành cho đường giao thông hoặc các công trình hạ tầng kỹ thuật.

d. Là đường ranh giới phân định phạm vi sử dụng đất của công trình giao thông và công trình khác.

b

122

Các công trình dịch vụ đô thị phục vụ trong đơn vị ở (trường học, chợ...) cần đảm bảo bán kính phục vụ là bao nhiêu?

a. Không quá 700m. Riêng với khu vực có địa hình phức tạp, bán kính phục vụ không quá 1km.

b. Không quá 500m. Riêng với khu vực có địa hình phức tạp, bán kính phục vụ không quá 1km.

c. Không quá 300m. Riêng với khu vực có địa hình phức tạp, bán kính phục vụ không quá 500m.

d. Không quá 300m.

b

123

Chỉ tiêu sử dụng đất ở (các lô đất ở gia đình) cho các điểm dân cư nông thôn?

a. Phải phù hợp với điều kiện cụ thể của địa phương và ≥ 50m2/ người.

b. Phải phù hợp với điều kiện cụ thể của địa phương và ≥ 25m2/ người.

c. Phải phù hợp với điều kiện cụ thể của địa phương.

d. Phải phù hợp với điều kiện cụ thể của địa phương và ≥ 10m2/ người.

b

124

Khoảng lùi tối thiểu giữa chỉ giới đường đỏ và chỉ giới xây dựng đối với công trình có chiều cao nhỏ hơn hoặc bằng 16m là bao nhiêu?

a. 0 m

b. 6m

c. từ 0 đến 6m tùy thuộc chiều rộng lộ giới

d. 3m

a